>>> Học tiếng trung ở đâu câu hỏi khiến bạn đau đầu?
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi có các khóa học tiếng trung giao tiếp chất lượng sẽ là câu trả lời cho bạn
Ở HIỆU THUỐC
1. 最近我牙疼。
Zuìjìn wǒ yá téng.
Dạo này tôi đau răng.
2. 应该吃什么药呢?
Yīnggāi chī shénme yào ne?
Nên uống thuốc gì nhỉ?
3. 你试试这种药。
Nǐ shìshi zhè zhǒng yào.
Cô thử uống loại thuốc này.
4. 这种药效果不错。
Zhè zhǒng yào xiàoguǒ bú cuò.
Loại thuốc này hiệu quả rất tốt.
5. 有副作用吗?
Yǒu fùzuòyòng ma?
Có tác dụng phụ không?
NỘP TIỀN MUA THUỐC
B: 大夫,取药。
Dàifu, qǔ yào.
Bác sĩ, cho tôi lấy thuốc.
A: 请把药方给我。
Qǐng bǎ yàofāng gěi wǒ.
Xin đưa toa thuốc cho tôi.
A:请您先去交费。
Qǐng nín xiān qù jiāo fèi.
Mời anh đi nộp tiền trước.
B: 好的,谢谢。
Hǎo de, xièxie.
Vâng, xin cảm ơn.
A:这一瓶是外用的。
Zhè yì píng shì wàiyòng de.
Lọ này là thuốc bôi.
B:好的,我知道了。
Hǎo de, wǒ zhīdao le.
Vâng, tôi biết rồi.
A: 这一瓶是内服的。您别弄错了。
Zhè yì píng shì nèifú de. Nín bié nòngcuò le.
Lọ này là thuốc uống. Xin đừng nhầm nhé.
B: 好的。谢谢!
Hǎo de. Xièxie!
Vâng, xin cảm ơn
Hi vọng Ánh Dương địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín mang đến bạn những kiên thức tiếng trung hay và hấp dẫn đến bạn qua bài học tiếng trung giao tiếp hàng ngày phần 24.