TUYỂN TẬP THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG (A)

29/11/2015 17:00
Đến với khóa học tiếng trung giao tiếp sẽ cung cấp cho bạn tuyển tập thành ngữ tiếng trung hay, bổ ích để bạn có thể sử dụng trong đời sống thường nhật.

Học tiếng trung ở đâu câu hỏi khiến bạn phải trăn trở Ánh Dương một trung tâm tiếng trung uy tín sẽ giải đáp giúp bạn

 

>>> Xem ngay: Dạy tiếng trung cấp tốc

CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VẦN A

 

1. ànbīngbúdòng = Án binh bất động 按兵不动

2. ānjiā lì yè = An cư lập nghiệp 安家 立 业

3. ānfènshǒujǐ = An phận thủ thường 安分守己

4. sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì = Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟

5. jiā huǒ bú / bù qǐ yě huǒ bú / bù lái = Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家 火 不 起 , 野 火 不 来

6. xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng = Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情

7. jǐn yī yè xíng / háng = Áo gấm đi đêm 锦 衣 夜 行

8. shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén = Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人

9. bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng = Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命

10. xìn kǒu cí huáng = Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄

11. hàoyùwùláo = Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳

12. zhāobùbǎoxī = Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕

13. yǒu zǎo mò / méi wǎn = Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚

14. chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn = Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金

15. shí shù hù shù = Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树

16. chīlì pá / bā wài = Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外

17. shí xū xì jiáo yán bì sān sī = Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思

18. xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu = Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后

19. bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì = Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事

20. jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí = Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào xay 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集

21. chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì = Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事

22. guòhéchāiqiáo = Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥

23. hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn = Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分

24. zé shàn ér cóng = Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从

25. shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì = Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事

26. shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng = Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通

27. dú shí dú shēng chuāng = Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮

28. bènkǒuzhuōshé = Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌

29. shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu = Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有

30. bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu = Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口

31. bù yī cū shí = Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实

32. qǐgài tǎo ròu zòng = Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽

33. chī xián kǒu kě = Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴

34. nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén = Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人

35. yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá = Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙

36. chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù = Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路

37. bǎo nuǎn sī yín yù = Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲

38. tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng = Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行

39. luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī = Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥

40. jìrénlíxià = Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下

41. xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào = Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造

42. chī liǎo / le bàozi dǎn = Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆

43. shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén = Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人

44. xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào = Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道

45. jǐn yī yù shí = Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食

46. qūdǎchéngzhāo = Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招

47. shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn = Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋

 

Đến với khóa học tiếng trung giao tiếp sẽ cung cấp cho bạn tuyển tập thành ngữ tiếng trung vần a hay, bổ ích để bạn có thể sử dụng trong đời sống thường nhật.

 

ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

*********
Gọi ngay để tham gia lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương