从这儿到机场有多远?
Cóng zhèr dào jīchǎng yǒu duō yuǎn?
Từ đây đến phi trường (sân bay) khoảng bao xa?
学校离我住的地方不太远。
Xuéxiào lí wǒ zhù de dìfang bú tài yuǎn.
Trường học cách chỗ tôi ở không xa lắm.
去最近的医院也要花二十分钟。
Qù zuìjìn de yīyuàn yě yào huā èrshí fēnzhōng.
Bệnh viện gần nhất cũng phải đi mất 20 phút.
餐厅离我住的宿舍也就二百米远。
Cāntīng lí wǒ zhù de sùshè yě jiù èrbǎi mǐ yuǎn.
Sảnh ăn cách kí túc xá tôi ở khoảng 200mớp
地址
(排列顺序从大到)
(Páiliè shùnxù cóng dà dào)
(Thứ tự sắp xếp từ lớn tới nhỏ)
我们学校在北京市海淀区学院路十五号。
wǒmen xuéxiào zài Běijīng Shì Hǎidiàn Qū Xuéyuàn Lù shíwǔ hào.
Trường học của chúng tôi ở số 15 đường Học Viện khu Hải Điện thành phố Bắc Kinh.
我的宿舍是十四楼三一八房间。
Wǒ de sùshè shì shísì lóu sān-yāo-bā fángjiān.
Kí túc xá của tôi ở phòng số 318 nhà lầu 14.
Lớp dạy tiếng trung tại Hà Nội cấp tốc bạn học tiếng trung với mọi chủ đề tiếng trung hấp dẫn và thú vị cùng đội ngũ giáo viên trẻ trung và nhiệt huyết tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương như bài học chia sẻ hữu ích học tiếng trung chủ đề khoảng cách và địa lý.
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI