TUYỂN TẬP THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG (B)

29/11/2015 17:00
Tuyển tập thành ngữ tiếng trung B hi vọng đem lại cho bạn nhiều kiến thức tiếng trung hay nhất cho bạn.

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sự lựa chọn thông minh cho bạn.

 

 

địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín Ánh Dương giúp bạn nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng Trung của mình. Trong bài học về các câu thành ngữ tiếng Trung ngày hôm nay, các bạn sẽ học về các câu thành ngữ bắt đầu bằng vần B nhé. Chúng ta bắt đầu vào bài học

 

48. huà jīng sān zhāngzuǐ cháng / zhǎng chóng yě cháng / zhǎng tuǐ = Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿

49. yuǎn qīn bùrú jìnlín = Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远 亲 不如 近邻

50. sāntóuliùbì = Ba đầu sáu tay 三头六臂

51. sān tóu duì àn sān miàn yī cí = Ba mặt một lời 三 头 对 案 ; 三 面 一 词

52. bié / biè yán zhī guò / guo zǎo = Ba mươi chưa phải là tết 别 言 之 过 早

53. sānshí liù jì cè zǒu wèi / wéi shàng jì cè = Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十 六 计 ( 策 ) , 走 为 上 计 ( 策 )

54. dài / dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì = Ban ngày ban mặt 大 天 白 日 ; 青 天 白 日 ; 光 天 化 日

 

>>> Tham khảo: Khóa dạy tiếng trung giao tiếp


55. mài rénqíng = Ban ơn lấy lòng 卖 人情

56. bànxìnbànyí = Bán tín bán nghi 半信半疑

57. pí ròu shēngyá = Bán trôn nuôi miệng 皮 肉 生涯

58. mài tiān bú / bù lì qì = Bán trời không văn tự 卖 天 不 立 契

59. mài qī diǎn ér = Bán vợ đợ con 卖 妻 典 儿

60. fùshuǐnánshōu = Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收

61. bā gān zǐ dǎ / dá bú / bù zháo / zhe / zhuó = Bắn đại bác cũng không tới 八 竿 子 打 不 着

62. màohéshénlí = Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离

63. jiǎotàliǎngzhīchuán shuāngshǒu zhuā yú = Bắt cá hai tay 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼

64. chuī shā zuō / zuò fàn = Bắt cóc bỏ đĩa 炊 沙 作 饭

65. gǒu yǎo hàozi = Bắt chó đi cày 狗 咬 耗子

66. máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn = Bé dé hạt tiêu 麻雀 虽 小 , 五脏 俱全 ; 秤 砣 虽 小 压 千 斤

67. xiǎoshí bú / bù jiào / jiāo dài / dà shí bùxiào = Bé không vin, cả gẫy cành 小时 不 教 、 大 时 不肖

68. duìzhèngxiàyào = Bệnh nào thuốc nấy 对症下药

69. zhījǐzhībǐ bǎizhànbǎishèng bǎi zhàn bú / bù dài = Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 )

70. zhī wú bú / bù yán yán wú bú / bù jìn / jǐn = Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe 知 无 不 言 , 言 无 不 尽

71. huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu = Biết vậy chẳng làm 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初

72. jiù píng zhuāng xīn jiǔ = Bình cũ rượu mới 旧 瓶 装 新 酒

73. gāozhěnwúyōu xiù shǒu bàng guān / guàn = Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧 , 袖 手 傍 观

74. bǎilǐtiāoyī = Bó đũa chọn cột cờ 百里挑一

75. xǐng / shěng shí jiǎn chuān = Bóp mồm bóp miệng 省 食 俭 穿

76. zhào fāng zǐ zhuāyào = Bốc thuốc theo đơn 照 方 子 抓药


77. chuīmáoqiúcī = Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵

78. nòng jià / jiǎ chéngzhēn = Bỡn quá hóa thật 弄 假 成真

79. zìyánzìyǔ zì shuō zì huà = Bụng bảo dạ 自言自语 ; 自 说 自 话

80. wúdòngyúzhōng = Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷

81. zéwúpángdài zì zuō / zuò zì shòu zuòfǎ zì bì = Bụng làm dạ chịu 责无旁贷 ; 自 作 自 受 ; 作法 自 毙

82. yī dùzi huài = Bụng thối như cứt 一 肚子 坏

83. jiā miào bú / bù líng = Bụt chùa nhà không thiêng 家 庙 不 灵

84. xī mò rú jīn = Bút sa gà chết 惜 墨 如 金

85. yī jī liǎng bǎo = Bữa đói bữa no 一 饥 两 饱

86. sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng = Bữa đực bữa cái 三 天 打鱼 两 天 晒 网

87. géqiángyóu,ěr = Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳

 

Tuyển tập thành ngữ tiếng trung B hi vọng đem lại cho bạn nhiều kiến thức tiếng trung hay nhất cho bạn.

 

DẠY TIẾNG TRUNG CẤP TỐC

*********
Gọi ngay để tham gia lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương