Học tiếng Trung chủ đề Sức Khỏe
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một chủ đề cũng khá thú vị bằng tiếng Trung, đó chính là chủ đề “ sức khỏe”. Bạn đã biết làm thế nào để có một cơ thể khỏe mạnh hay những việc làm hay thói quen nào gây hại cho sức khỏe của mình chưa? Hãy cùng chúng mình tìm hiểu qua bài học tiếng Trung ngày hôm nay nhé
• 健康: /jiàn kāng /: khỏe mạnh
1. Những việc làm có lợi cho sức khỏe
对身体有好处: /duì shēn tǐ yǒu hǎochù/:
- 一日三餐: /yī rì sān cān/: ngày ba bữa
- 早睡早起: /zǎo shuì zǎo qǐ/: ngủ sớm dậy sớm
- 早饭吃饱,午饭吃好,晚饭吃少: /zǎo fàn chī bǎo, wǔ fàn chī hǎo, wǎn fàn chī shǎo/: sáng ăn nó, trưa ăn vừa, tối ăn ít
- 经常锻炼身体: /jīng cháng duàn liàn shēn tǐ/: thường xuyên rèn luyện thân thể
- 跑步: /pǎo bù/: chạy bộ
- 散步: /sàn bù/: tản bộ
- 多喝水: /duō hē shuǐ/: uống nhiều nước
- 多吃蔬菜,水果: /duō chī shū cài, shuǐ guǒ/: ăn nhiều rau xanh, hoa quả
- 睡眠充足: /shuì mián chōng zú/: ngủ đủ giấc
- 早晚梳头: /zǎo wǎn shū tóu/: chải tóc vào sáng sớm và buổi tối ( giúp máu lưu thông lên não tốt hơn )
- 睡前用热水泡脚: / shuì qián yòng rè shuǐ pào jiǎo/: trước khi ngủ ngâm chân bằng nước nóng
- 保持微笑: /bǎo chí wēi xiào /: luôn giữ nụ cười
- 乐观: /lè guān/: lạc quan
- 营养充足: /yíng yǎng chōng zú/: dinh dưỡng đầy đủ
- 培养良好的生活和卫生习惯: /péi yǎng liáng hǎo de shēng huó hé wèi shēng xí guàn/: xây dựng thói quen sinh hoạt và vệ sinh tốt
- 改掉坏习惯: /gǎi diào huài xí guàn /: thay đổi thói quen xấu
- 生活有规律: /shēng huó yǒu guī lǜ /: sinh hoạt có quy tắc
- 学会适当调节自己的不良情绪: /xué huì shì dāng diào jié zì jǐ de bù liáng qíng xù/: học cách điều chỉnh thích hợp những cảm xúc, tâm trạng không tốt bản thân
- 多微笑,少生气/: /duō wēi xiào, shǎo shēng qì/: cười nhiều, tức giận ít
- 保持标准体重: /bǎo chí biāo zhǔn tǐ zhòng/: duy trì cân nặng tiêu chuẩn
- 保持合理营养: /bǎo chí hé lǐ yíng yǎng /: duy trì chế độ
- 情绪稳定: /qíng xù wěn dìng/: tâm trạng, cảm xúc ổn định
- 随气侯变化增减衣服: /suí qìhou biàn huà zēng jiǎn yīfu/: tùy theo thời tiết mà tăng hoặc giảm quần áo
- 饭前便后洗手: /fàn qián biàn hòu xǐ shǒu /: rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- 愉快地生活: /yú kuài de shēng huó/: sống vui vẻ
- 热爱生活: /rè ài shēng huó/: yêu đời
- 每天有放松和娱乐的时间: /měi tiān yǒu fàng sōng hé yú lè de shí jiān/: mỗi ngày có thời gian
- 打扫房间干净: /dǎ sǎo fáng jiān gān jìng/: dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ
- 脱衣而眠: /tuō yī ér mián/: không mặc quần áo khi ngủ
- 吃清淡少盐: /chī qīng dàn shǎo yán /: ăn thanh đạm ít muối
2. Những việc làm có hại cho sức khỏe
对身体有害: /duì shēn tǐ yǒu hài/:
- 熬夜: /áo yè/: thức trắng đêm
- 开夜车: /kāi yè chē/: thức khuya
- 少喝水: /shǎo hē shuǐ /: uống ít nước
- 少吃蔬菜,水果: /shǎo chī shū cài, shuǐ guǒ/: ăn ít rau,hoa quả
- 吃太多肉: /chī tài duō ròu/: ăn quá nhiều thịt
- 不吃早饭: /bù chī zǎo fàn/: không ăn sáng
- 不运动: /bù yùn dòng/: không vận động
- 运动量过大: /yùn dòng liàng guò dà/: lượng vận động quá lớn
- 悲观: /bēi guān/: bi quan
- 愁眉苦脸: /chóu méi kǔ liǎn/: mặt mày ủ rũ, chau mày nhăn mặt
- 吃不干净的东西: /chī bù gān jìng de dōngxi/: ăn những thứ không sạch sẽ
- 吃街头小吃: /chī jiē tóu xiǎo chī /: ăn đồ ăn vặt vỉa hè
- 抽烟: /chōu yān/: hút thuốc
- 喝酒: /hē jiǔ/: uống rượu
- 喝汽水: /hē qì shuǐ/: uống nước có ga
- 营养不足: /yíng yǎng bù zú/: dinh dưỡng không đầy đủ
- 饮食无节制: /yǐn shí wú jié zhì /: ăn uống không kiểm soát
- 精神紧张: /jīng shén jǐn zhāng/: tinh thần căng thẳng
- 生气,发怒: /shēng qì, fā nù/: tức giận, nổi cáu
- 工作学习太过疲劳: /gōng zuò xué xí tài guò pí láo/: làm việc,học tập quá sức
- 不讲究个人卫生: /bù jiǎng jiū gè rén wèi shēng/: không chú trọng vệ sinh cá nhân
- 吃过多油炸的东西: /chī guò duō yóu zhà dí dōngxi /: ăn quá nhiều đồ ăn chiên rán
- 吃太多盐: /chī tài duō yán /: ăn quá nhiều muối
Vậy là chúng ta đã kết thúc bài học tiếng Trung chủ để về sức khỏe mà trung tâm dạy tiếng Trung mang lại ngày hôm nay. Hãy giữ cho mình một cơ thể khỏe mạnh và một tinh thần sảng khoái để học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!