Khóa học tiếng trung giao tiếp xin chia sẻ đến bạn những từ lóng tiếng trung về các công việc thường xuyên bạn gặp trong cuộc sống để có thể dễ dàng thấu hiểu và sử dụng khi giao tiếp cùng tham khảo.
吃香 chīxiāng ( Ăn thơm) : được lòng sếp,được coi trọng, được ưa chuộng
最吃香的前十位职业
Zuì chīxiāng de qián shí wèi zhíyè
Top 10 công việc được ưa chuộng nhất
- 中医 zhōngyī: Đông y
- 教师 jiàoshī: Giáo viên
- 机械设计与制造 jīxiè shèjì yǔ zhìzào: Thiết kế và chế tạo cơ khí
- 电器设备自动化 diànqì shèbèi zìdònghuà: Tự động hóa thiết bị máy móc
- 企业管理 qǐyè guǎnlǐ: quản trị doanh nghiệp
- 会计 kuàijì: kế toán
- 平面设计 píngmiàn shèjì:Thiết kế đồ họa
- 营销 yíngxiāo: Marketing
- 装潢 zhuānghuáng: Trang trí
- 编辑 biānjí: biên tập
>>> Bạn quan tâm: Trung tâm tiếng trung
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI UY TÍN?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan)
091.234.9985
益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy