Là người yêu thích các loại rau củ quả trong các bữa ăn của mình, bạn không thể không biết tên của chúng bằng tiếng trung để có thể trao đổi với những người cùng sở thích với mình. Trung tâm tiếng trung sẽ giúp bạn với 35 tên gọi các loại củ tiếng trung thông dụng đến bạn.
1. 芦笋 lúsǔn: măng tây
2. 鳄梨 è lí: quả bơ
3. 豆类 dòu lèi: đậu đỗ
4. 柿子椒 shìzijiāo: ớt chuông
5. 西兰花 xī lánhuā: Súp lơ xanh
6. 卷心菜 juǎnxīncài: bắp cải
7. 苤蓝 piě lán: củ su hào
8. 胡萝卜 húluóbo: cà rốt
9. 菜花 càihuā: súp lơ
10. 芹菜 qíncài: cần tây
11. 菊苣 jújù: rau cải thảo
12. 辣椒 làjiāo: ớt
13. 玉米 yùmǐ: ngô
14. 黄瓜 huángguā: quả dưa chuột
15. 茄子 qiézi: quả cà tím
16. 茴香 huíxiāng: rau thì là
17. 大蒜 dàsuàn: củ tỏi
18. 绿卷心菜 lǜ juǎnxīncài: bắp cải xanh
19. 葱 cōng: tỏi tây tiengtrunganhduong
20. 生菜 shēngcài: rau diếp
21. 秋葵 qiū kuí: mướp tây
22. 橄榄 gǎnlǎn: quả ô liu
23. 洋葱 yángcōng: củ hành
24. 欧芹 ōu qín: rau mùi tây
>>> Bạn quan tâm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
25. 豌豆 wāndòu: đậu Hà-lan
26. 南瓜 nánguā: quả bí ngô
27. 南瓜种子 nánguā zhǒngzǐ: hạt bí ngô
28. 水萝卜 shuǐ luóbo: củ cải
29. 红卷心菜 hóng juǎnxīncài: bắp cải đỏ
30. 红辣椒 hóng làjiāo: quả ớt
31. 菠菜 bōcài: rau chân vịt
32. 红薯 hóngshǔ: khoai lang
33. 番茄 fānqié: cà chua
34. 蔬菜 shūcài: các loại rau
35. 西葫芦 xīhúlu: quả bí ngòi
Khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương sẽ là giải pháp tốt nhất giúp bạn có thể giao tiếp tiếng trung dễ dàng với khoảng thời gian nhanh nhất. Hãy nhanh tay đăng kí ngay một lớp học tiếng trung cho mình nào.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU TẠI HÀ NỘI
*********
Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương
☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan)
091.234.9985
益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
Website: tiengtrunganhduong.com