35 loại củ tiếng trung thông dụng

24/01/2016 17:00
Là người yêu thích các loại rau củ quả trong các bữa ăn của mình, bạn không thể không biết tên của chúng bằng tiếng trung để có thể trao đổi với những người cùng sở thích
Là người yêu thích các loại rau củ quả trong các bữa ăn của mình, bạn không thể không biết tên của chúng bằng tiếng trung để có thể trao đổi với những người cùng sở thích với mình. Trung tâm tiếng trung sẽ giúp bạn với 35 tên gọi các loại củ tiếng trung thông dụng đến bạn.
 
 
 
1. 芦笋 lúsǔn: măng tây 
2. 鳄梨 è lí: quả bơ 
3. 豆类 dòu lèi: đậu đỗ 
4. 柿子椒 shìzijiāo: ớt chuông 
5. 西兰花 xī lánhuā: Súp lơ xanh 
6. 卷心菜 juǎnxīncài: bắp cải 
7. 苤蓝 piě lán: củ su hào 
8. 胡萝卜 húluóbo: cà rốt 
9. 菜花 càihuā: súp lơ 
10. 芹菜 qíncài: cần tây 
11. 菊苣 jújù: rau cải thảo 
12. 辣椒 làjiāo: ớt 
13. 玉米 yùmǐ: ngô 
14. 黄瓜 huángguā: quả dưa chuột 
15. 茄子 qiézi: quả cà tím 
16. 茴香 huíxiāng: rau thì là 
17. 大蒜 dàsuàn: củ tỏi 
18. 绿卷心菜 lǜ juǎnxīncài: bắp cải xanh 
19. 葱 cōng: tỏi tây tiengtrunganhduong
20. 生菜 shēngcài: rau diếp 
21. 秋葵 qiū kuí: mướp tây 
22. 橄榄 gǎnlǎn: quả ô liu 
23. 洋葱 yángcōng: củ hành
24. 欧芹 ōu qín: rau mùi tây 
 
 
25. 豌豆 wāndòu: đậu Hà-lan 
26. 南瓜 nánguā: quả bí ngô 
27. 南瓜种子 nánguā zhǒngzǐ: hạt bí ngô 
28. 水萝卜 shuǐ luóbo: củ cải 
29. 红卷心菜 hóng juǎnxīncài: bắp cải đỏ
30. 红辣椒 hóng làjiāo: quả ớt 
31. 菠菜 bōcài: rau chân vịt 
32. 红薯 hóngshǔ: khoai lang
33. 番茄 fānqié: cà chua 
34. 蔬菜 shūcài: các loại rau 
35. 西葫芦 xīhúlu: quả bí ngòi
 
Khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương sẽ là giải pháp tốt nhất giúp bạn có thể giao tiếp tiếng trung dễ dàng với khoảng thời gian nhanh nhất. Hãy nhanh tay đăng kí ngay một lớp học tiếng trung cho mình nào.
 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU TẠI HÀ NỘI

*********
Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương
 Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương