Từ vựng chủ đề các động vật lớn

11/01/2016 17:00
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ giúp bạn dễ dàng trong vấn đề gọi tên các động vật lớn một cách dễ dàng bằng cách chia sẻ các bạn những từ vựng này.
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ giúp bạn dễ dàng trong vấn đề gọi tên các động vật lớn một cách dễ dàng bằng cách chia sẻ các bạn những từ vựng về động vật này cùng tham khảo nhé!
 
 
 
 
1. 鹿角 lùjiǎo: hươu, nai 
2. 狒狒 fèifèi: khỉ đầu chó 
3. 熊 xióng: gấu 
4. 水牛 shuǐniú: trâu 
5. 骆驼 luòtuó: lạc đà 
6. 猎豹 lièbào: con báo gêpa 
7. 母牛 mǔ niú: bò cái 
8. 鳄鱼 èyú: cá sấu 
9. 恐龙 kǒnglóng: khủng long 
10. 驴 lǘ: con lừa 
11. 龙 lóng: con rồng 
12. 大象 dà xiàng: con voi 
13. 长颈鹿 chángjǐnglù: con hươu cao cổ 
14. 大猩猩 dà xīngxīng: khỉ đột gôrila
15. 河马 hémǎ: hà mã 
16. 马 mǎ: con ngựa 
17. 袋鼠 dàishǔ: chuột túi 
18. 豹 bào: con báo hoa mai 
19. 狮子 shīzi: sư tử 
20. 美洲驼 měizhōu tuó: lạc đà không bướu 
 
 
21. 猞猁 shē lì: mèo rừng tiengtrunganhduong
22. 怪物 guàiwù: con quái vật
23. 驼鹿 tuólù: nai sừng tấm Bắc Mỹ 
24. 鸵鸟 tuóniǎo: đà điểu 
25. 熊猫 xióngmāo: gấu trúc 
26. 猪 zhū: con lợn 
27. 北极熊 běijíxióng: gấu Bắc cực 
28. 美洲狮 měizhōu shī: con báo sư tử 
29. 犀牛 xīniú: con tê giác 
30. 雄鹿 xióng lù: con hươu đực 
31. 老虎 lǎohǔ: con hổ 
32. 海象 hǎixiàng: con hải mã 
33. 野马 yěmǎ: ngựa hoang 
34. 斑马 bānmǎ: ngựa vằn
 
Ánh Dương địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội mang đến những từ vựng tiếng trung chủ đề động vật hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong những trường hợp cần thiết.
 
 
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
*********
Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương
 Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương