Ánh Dương trung tâm tiếng trung mệnh danh là địa chỉ hoc tiếng trung tại Hà Nội chất lượng và uy tín hàng đầu
Không đâu khác để tìm kiếm khóa học tiếng trung giao tiếp hiêu quả nhất cho bạn tại trung tâm của chúng tôi bạn được chú trọng đến từng kiến thức bạn được truyền tải.
1. 年龄 niánlíng: tuổi
2. 阿姨 āyí: cô (dì)
3. 婴儿 yīng'ér: đứa bé
4. 保姆 bǎomǔ: người giữ trẻ
5. 男孩 nánhái: cậu bé
6. 兄弟 xiōngdì: anh, em trai
7. 孩子 háizi: đứa trẻ
8. 夫妇 fūfù: cặp vợ chồng
9. 女儿 nǚ'ér: con gái
10. 离婚 líhūn: ly hôn
11. 胎儿 tāi'ér: phôi thai
12. 订婚 dìnghūn: đính hôn
13. 多代大家庭 duō dài dà jiātíng: đại gia đình
14. 家庭 jiātíng: gia đình
15. 调情 tiáoqíng: trò tán tỉnh
16. 男子 nánzǐ: nam tử
17. 女孩 nǚhái: cô gái
18. 女友 nǚyǒu: bạn gái
19. 孙女 sūnnǚ: cháu gái
20. 爷爷 yéyé: ông nội
21. 奶奶(口语) nǎinai (kǒuyǔ): bà nội ( khẩu ngữ)
22. 祖母 zǔmǔ: bà nội
23. 祖父母 zǔfùmǔ: ông bà nội
24. 孙子 sūnzi: cháu trai
25. 新郎 xīnláng: chú rể
26. 团体 tuántǐ: nhóm
27. 助手 zhùshǒu: người giúp việc
28. 小孩 xiǎohái: trẻ thơ
29. 女士 nǚshì: quý bà
30. 求婚 qiúhūn: cầu hôn
31. 婚姻 hūnyīn: hôn nhân
32. 母亲 mǔqīn: người mẹ
33. 打盹 dǎdǔn: Ngủ gật
34. 邻居 línjū: người hàng xóm
35. 新婚夫妇 xīnhūn fūfù: cặp vợ chồng mới cưới
36. 一对 yī duì: đôi vợ chồng
37. 父母 fùmǔ: cha mẹ
38. 合作伙伴 hézuò huǒbàn: đối tác
39. 聚会 jùhuì: buổi liên hoan
40. 人民 rénmín: người dân
41. 新娘 xīnniáng: Tân nương, cô dâu
42. 队列 duìliè: Đội ngũ, hàng ngũ
43. 招待会 zhāodài huì: tiệc chiêu đãi
44. 约会 yuēhuì: hẹn hò
45. 兄弟姐妹 xiōngdì jiěmèi: anh chị em ruột
46. 妹妹 mèimei: em gái
47. 儿子 érzi: con trai
48. 双胞胎 shuāngbāotāi: cặp song sinh
49. 叔叔 shūshu: chú
50. 婚礼 hūnlǐ: đám cưới
51. 青年人 qīngnián rén: thanh niên
Lớp học tiếng trung tại Hà Nội hứa hẹn mang đến bạn nhiều bài học tiếng trung bổ ích hơn nữa như bài chia sẻ từ vựng tiếng trung về con người.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN HÀ NỘI