Lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin gửi đến bạn những từ vựng hay dùng nhất trong lĩnh vực giáo dục giúp cho việc ứng dụng vào đời sống thực tiễn một cách dễ dàng nhất đến bạn.
Việc đa dạng là yếu tố giúp bạn chinh phục tiếng trung nhanh chóng, giao tiếp tốt và cải thiện kĩ năng viết của bạn.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
1. 考古学 kǎogǔ xué: khảo cổ học
2. 原子 yuánzǐ: nguyên tử
3. 黑板 hēibǎn: bảng
4. 计算 jìsuàn: tính toán
5. 计算器 jìsuàn qì: máy tính
6. 证书 zhèngshū: giấy chứng nhận
7. 粉笔 fěnbǐ: phấn viết
8. 班 bān: lớp học
9. 圆规 yuánguī: com-pa
10. 指南针 zhǐnánzhēn: la bàn
11. 国家 guójiā: đất nước
12. 课程 kèchéng: khóa học
13. 文凭 wénpíng: bằng tốt nghiệp
14. 方位 fāngwèi: hướng
15. 教育 jiàoyù: giáo dục
16. 公式 gōngshì: công thức
17. 地理 dìlǐ: địa lý
18. 语法 yǔfǎ: ngữ pháp
19. 知识 zhīshì: kiến thức
20. 语言 yǔyán: ngôn ngữ
21. 课程 kèchéng: bài học
22. 图书馆 túshū guǎn: thư viện
23. 数学 shùxué: toán học
24. 显微镜 xiǎnwéijìng: kính hiển vi
25. 数字 shùzì: con số
26. 号码 hàomǎ: số liệu
>>> Bạn quan tâm: Dạy tiếng trung cấp tốc
27. 压力 yālì: áp lực
28. 棱镜 léngjìng: lăng kính
29. 教授 jiàoshòu: giáo sư
30. 金字塔 jīnzìtǎ: kim tự tháp
31. 放射性 fàngshèxìng: phóng xạ
32. 称 chēng: cái cân
33. 空间 kōngjiān: không gian
34. 统计 tǒngjì: số liệu thống kê
35. 研究 yánjiū: các nghiên cứu
36. 音节 yīnjié: âm tiết
37. 表 biǎo: bảng tiengtrunganhduong
38. 翻译 fānyì: dịch,phiên dịch
39. 三角形 sānjiǎoxíng: hình tam giác
40. 变音 biàn yīn: biến âm
41. 大学 dàxué: trường đại học
42. 世界地图 shìjiè dìtú: bản đồ thế giới
Trung tâm tiếng trung nơi sẽ giúp bạn định hình tốt những phương pháp học hiệu quả, cũng như các kiến thức tiếng trung cần thiết và dễ ứng dụng thực tiễn, đăng kí ngay lớp học tiếng trung Ánh Dươn của chúng tôi bạn sẽ làm chủ tiếng trung dễ dàng.
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI