TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC

03/10/2015 17:00
Củng cố thêm vốn từ vựng tiếng trung của mình với chủ đề trường học để hoạt ngôn trong cách giao tiếp của mình nào.

(Học tiếng trung ở đâu) - Học từ vựng tiếng trung với các chủ đề thông thuộc trong cuộc sống.

 

 

TỪ VỰNG TRƯỜNG HỌC

1.学 (xué): học.

2.学校 (xuéxiào): trường học

3.校长 (xiàozhǎng): hiệu trưởng

4.学期 (xuéqī): học kỳ.

5.教 (jiāo): dạy

6.书 (shū): sách

7.教书 (jiāoshū): dạy học

8.读书 (dúshū): đi học, đọc sách

9.老师 (lǎoshī): thầy giáo, cô giáo

10.教师 (jiàoshī): giáo viên

11.学生 (xuésheng): học sinh

12.讲师 (jiǎngshī): giảng viên

13.教授 (jiàoshòu): giáo sư

14.副教授 (fùjiàoshòu) : phó giáo sư

15.室 (shì): phòng.

16.功课 (gōngkè): bài vở

17.成绩 (chéngjī): thành tích

Nguồn: trung tâm tiếng trung Ánh Dương

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?
*********
Gọi ngay để tham gia vào lớp học tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương