Học tiếng trung ở đâu uy tín chất lượng là câu hỏi muôn thuở của các bạn có mong muốn học tiếng trung tại các trung tâm tiếng trung. Thành lập từ năm 2011 thì trung tâm Ánh Dương tạo lòng tin với đa số các bạn học viên bởi chất lượng giảng dạy tốt nhất, tạo môi trường để các bạn học tập trên lớp cũng như ở nhà.
Với các chủ đề dễ hiểu, dễ nhớ và tính thực tế cao chúng tôi sẽ làm thỏa mãn những yêu cầu của học tập cao của các bạn.Dưới đây là các từ vựng về chủ đề căn hộ cùng học để nâng cao vốn từ vựng cho mình nhé!
1. 公寓 gōngyù : chung cư
2. 阳台 yángtái : ban công
3. 地下室 dìxiàshì : tầng hầm
4. 浴缸 yùgāng : bồn tắm
5. 浴室 yùshì : buồng tắm
6. 铃 líng : chuông
7. 百叶窗 bǎiyèchuāng : mành che
8. 烟囱 yāncōng : ống khói
9. 清洗剂 qīngxǐ jì : chất tẩy rửa
10. 冷却器 lěngquè qì : máy làm mát
11. 柜台 guìtái : quầy
12. 坐垫 zuòdiàn : đệm
13. 门 mén : cửa
14. 垃圾箱 lèsè xiāng : thùng rác
15. 电梯 diàntī : thang máy
16. 入口 rùkǒu : lối vào
17. 围栏 wéilán : hàng rào
18. 火灾报警 huǒzāi bàojǐng : chuông báo cháy
19. 壁炉 bìlú : lò sưởi
20. 花盆 huā pén : chậu hoa
21. 车库 chēkù : nhà xe
22. 花园 huāyuán : vườn
23. 暖气 nuǎnqì : hệ thống lò sưởi
24. 房子 fángzi : căn phòng, nhà
25. 门牌号码 ménpái hàomǎ : số nhà
26. 烫衣板 tàng yī bǎn : bàn để ủi
27. 厨房 chúfáng : nhà bếp
28. 房东 fángdōng : chủ nhà
29. 照明开关 zhàomíng kāiguān: công tắc đèn
30. 客厅 kètīng : phòng khách
31. 邮箱 yóuxiāng : hộp thư
32. 插座 chāzuò : ổ cắm điện
33. 游泳池 yóuyǒngchí : bể bơi
34. 走廊 zǒuláng : hành lang
35. 搬迁 bānqiān : di dời
36. 出租 chūzū : cho thuê
37. 厕所 cèsuǒ : nhà vệ sinh
38. 瓦 wǎ : ngói lợp
39. 淋浴 línyù : vòi hoa sen
40. 楼梯 lóutī : cầu thang
41. 炉子 lúzǐ : bếp lò
42. 书房 shūfáng : phòng học/làm việc
43. 水龙头 shuǐlóngtóu : vòi nước
44. 瓷砖 cízhuān : gạch lát
45. 吸尘器 xīchénqì : máy hút bụi
46. 墙 qiáng : bức tường
47. 壁纸 bìzhǐ : giấy dán tường
48. 窗口 chuāngkǒu : cửa sổ
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?