Học tiếng trung ở đâu? là câu hỏi bạn luôn đặt để tìm cho mình một cơ sở tiếng trung uy tín, bạn mong muốn các kĩ năng tiếng trung của mình được cải thiện một cách nhanh chóng bởi đội ngũ giáo viên giỏi, nhiệt tình và biết truyền lửa.
Không đâu khác tốt bằng chúng tôi trung tâm tiếng trung lâu năm và uy tín khi đồng hành cùng các học viên hơn 10 năm qua. Với các chủ đề giao tiếp thông dụng, và đầu tư vào các từ vựng hữu ích bạn sẽ giao tiếp tự tin với người nước ngoài.
Những từ vựng về phương tiện đi lại bên dưới chắc sẽ hữi ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn.
Yùnshū jiāotōng gōngjù
运输交通工具
1.自行车 Zìxíngchē: Xe đạp
2.摩托车 Mótuō chē: Xe máy
3.汽车 Qìchē: Xe hơi
4.公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt
5.卡车 Kǎchē: Xe tải
6.拖拉机 Tuōlājī: Máy kéo
7.火车 Huǒchē: Xe lửa
8.坦克 Tǎnkè: Xe tăng
9.高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc
10.船 Chuán: Tàu thủy, thuyền
11.潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm
12.直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng
13.飞机 Fēijī: Máy bay
14.火箭 Huǒjiàn: Tên lửa
15.飞碟 Fēidié: UFO
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?