Từ vựng tiếng trung- Phương tiện đi lại

24/09/2015 17:00
Trung tâm tiếng trung - Những từ vựng về phương tiện đi lại bên dưới chắc sẽ hữi ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn.

Học tiếng trung ở đâu? là câu hỏi bạn luôn đặt để tìm cho mình một cơ sở tiếng trung uy tín, bạn mong muốn các kĩ năng tiếng trung của mình được cải thiện một cách nhanh chóng bởi đội ngũ giáo viên giỏi, nhiệt tình và biết truyền lửa.

 

Không đâu khác tốt bằng chúng tôi trung tâm tiếng trung lâu năm và uy tín khi đồng hành cùng các học viên hơn 10 năm qua. Với các chủ đề giao tiếp thông dụng, và đầu tư vào các từ vựng hữu ích bạn sẽ giao tiếp tự tin với người nước ngoài.

 

 

Những từ vựng về phương tiện đi lại bên dưới chắc sẽ hữi ích cho việc trau dồi thêm từ mới bằng tiếng trung của bạn.

 

Yùnshū jiāotōng gōngjù

运输交通工具

1.自行车 Zìxíngchē: Xe đạp

2.摩托车 Mótuō chē: Xe máy

3.汽车 Qìchē: Xe hơi

4.公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt

5.卡车 Kǎchē: Xe tải

6.拖拉机 Tuōlājī: Máy kéo

7.火车 Huǒchē: Xe lửa

8.坦克 Tǎnkè: Xe tăng

9.高速列车 Gāosù lièchē: tàu cao tốc

10.船 Chuán: Tàu thủy, thuyền

11.潜水艇 Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm

12.直升机 Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng

13.飞机 Fēijī: Máy bay

14.火箭 Huǒjiàn: Tên lửa

15.飞碟 Fēidié: UFO

Nguồn:

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                              091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương