Từ vựng trong tiếng trung là yếu tố quan trọng giúp bạn học tốt cũng như giao tiếp được với mọi người bằng tiếng trung trôi chảy. Vì thế, cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi trao dồi liên tục vốn từ vựng tiếng trung của mình ở mọi lĩnh vực từ ăn uống tới thời trang.
Bạn đang ngĩ học tiếng trung ở đâu ư? Không phải đau đầu nữa khi trung tâm tiếng trung Ánh Dương của chúng tôi mở cửa
1. 洋装 yángzhuāng:Âu phục
2. 裙子 qúnzi:Váy
3. 罩衫 zhàoshān:áo khoác,áo choàng
4. 面纱 miàn shā:mạng che mặt
5. 女士 内衣 nǚshì nèiyī: đồ lót nữ
6. 系带 jì dài:dây cài
7. 胸罩 xiōngzhào: áo ngực
8. 女 内裤 nǚ nèikù: quần lót
9. 长筒袜 chángtǒngwà: tất dài
10. 坤包 kūnbāo:bóp đầm,ví đầm
11. 带子 dàizi:quai
12. 眼镜 yǎnjìng:mắt kính
13. 眼镜 片 yǎnjìng piàn:tròng kính
14. 太阳镜 tàiyángjìng:kính mát,kính râm
15. 项链 xiàngliàn: dây chuyền
16. 珠宝 zhūbǎo:châu báu
17. 耳环 ěrhuán:bông tai
18. 手镯 shǒuzhuó:vòng tay
19. 戒指 jièzhǐ:nhẫn
20. 手套 shǒutào:bao tay,găng tay
21. 连 指 手套 lián zhǐ shǒutào:bao tay liền ngón
22. 毛线 衣 máoxiàn yī:áo len
23. 外套 wàitào:áo khoác
24. 拉链 lāliàn:phéc-mơ-tuya,khóa kéo
25. 珠宝 盒 zhūbǎo hé:hộp nữ trang
Nguồn: Tiengtrunganhduong.com
Mọi thông tin chi tiết về các khóa học liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ:
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?