>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung ở đâu?
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương uy tín chuyên nghiệp hàng đầu Hà Nội
>>> Xem chi tiết: Dạy tiếng trung cấp tốc
告诉 gào su to tell; to inform : Bảo, kể
他没有告诉他父母他生病的事。
tā méi yǒu gào su tā fù mǔ tā shēng bìng de shì 。
He kept his illness secret from his parents.
Anh ấy không kể cho bố mẹ anh ấy chuyện anh ấy bị ốm
我来告诉你吧。
wǒ lái gào su nǐ ba 。
Suppose I tell you.
Để tôi kể cho bạn nhé
>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
公司 gōng sī corporation; company: Công ty
她与公司中的那些上级主管合作愉快。
tā yǔ gōng sī zhōng dì nà xiē shàng jí zhú guǎn hé zuò yú kuài 。
She work well with those superior to her in the firm.
Cô ấy hợp tác rất vui vẻ với các quản lý cấp trên trong công ty.
我在一家小公司工作。
wǒ zài yì jiā xiǎo gōng sī gōng zuò 。
I work in a small company.
Tôi làm việc tại một công ty nhỏ
Từ vựng HSK 2 (5) Hi vọng mang đến cho bạn nhiều từ vựng thật hữu ích nhất trong cuộc sống.
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI?