帮忙 bāng máng help; give a hand: Giúp đỡ
1、有机会我随时愿意帮忙。
yǒu jī huì wǒ suí shí yuàn yì bāng máng。
I am willing to assist whenever there is an opportunity.
Nếu có cơ hội, tôi sẵn sàng giúp đỡ bất kì lúc nào.
2、他叫了又叫,但没有人来帮忙。
tā jiào le yòu jiào , dàn méi yǒu rén lái bāng máng。
He called and called but no one came to his assistance.
Anh ta kêu la liên hồi, nhưng không ai tới giúp đỡ.
北方 běi fāng the North: Phương Bắc, phía Bắc
1、有些学生是北方人。
yǒu xiē xué sheng shì běi fāng rén 。
Some of the students are from the North.
Có một vài sinh viên là người phía Bắc
2、公司想把总部设在北方。
gōng sī xiǎng bǎ zǒng bù shè zài běi fāng 。
The company wants to situate its headquarters in the north.
Công y muốn đặt trụ sở chính tại phía Bắc
Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương xin liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới:
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?