TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 23):
TRUYỀN THỐNG GIA ĐÌNH
在中国传统观念里,父亲应该承担养家糊口的责任。
zài Zhōngguó chuántǒng guānniàn lǐ, fùqin yīnggāi chéngdān yǎngjiāhúkǒu de zérèn.
Theo quan niệm truyền thống của người Trung Quốc, bố luôn là người gánh vác trách nhiệm chăm lo và nuôi dưỡng cho cả gia đình.
他努力工作,让家人过好日子。
tā nǔlì gōngzuò, ràng jiārén guò hǎo rìzi.
Bố sẽ luôn cố gắng làm việc để cả gia đình có một cuộc sống tốt.
母亲的责任是照顾一家人的生活。
mǔqīn de zérèn shì zhàogu yījiārén de shēnghuó.
Còn mẹ sẽ là người có trách nhiệm chăm sóc cuộc sống của gia đình.
孩子应该孝敬父母,长辈。
háizi yīnggāi xiàojìng fùmǔ, zhǎngbèi.
Con cái thì nên hiếu kính với bố mẹ và ông bà.
应该听爸爸妈妈的话。
yīnggāi tīng bàba māma de huà.
Chúng nên nghe theo lời của bố mẹ.
中国的父母非常重视孩子的教育。
Zhōngguó de fùmǔ fēicháng zhòngshì háizi de jiàoyù.
Những ông bố bà mẹ ở Trung Quốc rất coi trọng giáo dục con cái.
对他们有很高的期望。
duì tāmen yǒu hěn gāo de qīwàng.
Họ đặt kỳ vọng rất lớn vào những đứa con của mình.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.传统 chuántǒng: truyền thống
2.观念 guānniàn : quan niệm
3.父亲 fùqin : bố ruột (phụ thân)
4.应该 yīnggāi : nên
5.承担 chéngdān : đảm nhiệm, gánh vác
6.养家糊口 yǎngjiāhúkǒu : nuôi dưỡng gia đình
7.责任 zérèn : trách nhiệm
8.让 ràng : để
9.好日子 hǎo rìzi : ngày tốt, ngày đẹp
10.母亲 mǔqīn : mẹ ruột
11.照顾 zhàogu : chăm sóc
12.孝敬 xiàojìng : có hiếu, hiếu kính
13.长辈 zhǎngbèi : người lớn tuổi, bề trên
14.重视 zhòngshì : coi trọng
15.教育 jiàoyù : giáo dục
16.期望 qīwàng : kỳ vọng
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.依靠 yīkào : dựa vào
2.赚钱 zhuànqián : kiếm tiền
3.相夫教子 xiàngfūjiàozǐ : (Thiên về) việc bố giáo dục con cái
4.有出息 yǒuchūxi : có triển vọng
5.寄托 jìtuō : gửi gắm
6.望子成龙 wàngzǐchénglóng : mong con thành tài
Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)