TIẾNG TRUNG SƠ CẤP BÀI 42:
TẠI TIỆM GIẶT LÀ
A: 阿姨,这几件衣服要洗。
āyí, zhè jǐ jiàn yīfu yào xǐ.
Cô ơi, cháu cần giặt mấy chiếc áo này
B: 好的。西服要干洗。
hǎo de. xīfú yào gānxǐ.
OK. Bộ com lê cần giặt khô.
A: 那毛衣要干洗吗?
nà máoyī yào gānxǐ ma?
Vậy chiếc áo len này có giặt khô không?
B: 不用。干洗很贵。
bùyòng. gānxǐ hěn guì.
Không cần đâu. Giặt khô đắt lắm.
A: 干洗西服多少钱?
gānxǐ xīfú duōshǎo qián?
Giặt khô bộ com lê này trả bao tiền?
B: 大概五十块。
dàgài wǔshí kuài.
Khoảng 50 đồng.
A: 给你钱。
gěi nǐ qián.
Trả tiền cho cô này.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.阿姨 Āyí : Cô, dì
2.几 Jǐ : Mấy
3.件 Jiàn : Chiếc (Lượng từ dùng cho quần áo)
4.衣服 Yīfu : Quần áo
5.要 Yào : Phải
6.洗 Xǐ : Giặt
7.西服 Xīfú : Bộ com lê
8.干洗 gānxǐ : Giặt khô
9.毛衣 máoyī : Áo len
10.不用 bùyòng : Không cần
11.贵 Guì : Đắt
12.多少钱 duōshǎo qián : Bao nhiêu tiền?
13.大概 dàgài : Khoảng
14.五十块 wǔshí kuài : 50 đồng
15.给 gěi : Cho, gửi, đưa
16.钱 qián : Tiền
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.洗衣店 xǐyīdiàn : Tiệm giặt quần áo
2.干洗店 gānxǐdiàn : Tiệm giặt khô
3.烘干 hōnggān : Sấy khô
4.烘干机 hōnggānjī : Máy sấy khô
5.洗衣机 xǐyījī : Máy giặt
Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)