Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 52: Đi dạo công viên

15/12/2015 17:00
 
 
TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 52 
 
ĐI DẠO CÔNG VIÊN 

 
A: 我经常去公园。
wǒ jīngcháng qù gōngyuán.
Tớ thường tới công viên.
 
B: 是吗?你去干什么?
shì ma? nǐ qù gàn shénme?
Vậy à? Cậu đi tới đó làm gì?
 
A: 我喜欢一边散步,一边看人练太极拳。
wǒ xǐhuan yībiān sànbù, yībiān kàn rén liàn tàijíquán.
Tớ thích vừa chạy bộ vừa nhìn mọi người tập thái cực quyền.
 
B: 我有时候去公园骑车。
wǒ yǒushíhou qù gōngyuán qíchē.
Có thời gian tớ thường tới công viên đạp xe.
 
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 
1.经常 jīngcháng : thường xuyên
2.一边 ... 一边 yībiān ... yībiān : vừa.... vừa..
3.练 liàn : luyện tập
4.有时候 yǒushíhou : có lúc
5.去 : đi
6.太极拳 tàijíquán : thái cực quyền
7.散步 sànbù : đi bộ, đi dạo
8.骑车 qíchē : đạp xe
9.公园 gōngyuán : công viên
 
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 
1.运动 yùndòng : vận động,thể thao
2.遛狗 liù gǒu : dắt chó đi dạo
3.遛鸟 liù niǎo : mang chim theo khi đi dạo
4.放风筝 fàng fēngzheng : thả diều
5.门票 ménpiào : vé ra vào
6.公共厕所 gōnggòng cèsuǒ : nhà vệ sinh công cộng
7.儿童乐园 értóng lèyuán : khu vui chơi cho trẻ em
8.旋转木马 xuánzhuǎi mùmǎ : Vòng quay ngựa gỗ
9.寻人广播 xún rén guǎngbō : thông báo tìm người
 
TẢI FILE PDF TẠI LINK:

 

https://www.fshare.vn/file/C2V18PNXDRGR

 

DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP

 

 

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY 

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương