Tiếng Trung giao tiếp dành cho người giúp việc gia đình
Chào các bạn, trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn bài học tiếng Trung về chủ đề giúp việc trong gia đình. Chủ đề này rất hữu ích cho những bạn có sang Trung Quốc hay Đài Loan xuất khẩu lao động và làm những công việc giúp việc trong gia đình.
Học tiếng Đài Loan
Học tiếng Trung cơ bản
1. Từ vựng tiếng Trung về giúp việc trong gia đình
Trước tiên chúng ta cùng học những từ vựng tiếng Trung thường được sử dụng trong chủ đề giúp việc
家政服务 Jiāzhèng fúwù: Dịch vụ giúp việc nhà
保姆 bǎomǔ: Bảo mẫu/vú em/cô giúp việc
女用/女仆 nǚ yòng/nǚpú: Người hầu, đầy tớ nữ
护工 hùgōng: Giúp việc chăm sóc người già
月嫂 yuè sǎo: Giúp việc bà đẻ ở cữ
保洁 bǎojié: Giúp việc vệ sinh, lau chùi, làm sạch
雇主 gùzhǔ: Chủ thuê, ông bà chủ
钟点工 zhōngdiǎngōng: Giúp việc theo giờ
洗 xǐ: Giặt, rửa
晾 liàng: Phơi
熨 yùn: Là, ủi
挂 guà: Treo
买菜 mǎi cài: Đi chợ
做饭 zuò fàn: Nấu cơm
烧水 shāo shuǐ: Đun nước
洗碗 xǐ wǎn: Rửa bát
扫地 sǎo dì: Quét nhà
拖地 tuō dì: Lau nhà
换床单 huàn chuáng dān: Thay ga trải giường
铺床 pù chuáng: Trải giường
叠被子 dié bèi zǐ: Gấp chăn
洗衣服 xǐ yīfu: Giặt quần áo
晾衣服 Liàng yīfú: Phơi quần áo
收衣服 shōu yīfú: Thu quần áo
叠衣服 dié yīfú: Gấp quần áo
倒垃圾 dào lājī: Đổ rác
吸尘器 xīchénqì: Máy hút bụi
休息 xiūxi: Nghỉ ngơi
穿衣服/鞋子 chuān yī fú / xié zi: Mặc áo/đi giày
脱衣服/托鞋子 tuō yī fú / tuō xié zǐ: Cởi áo/ cởi giày
换衣服 huàn yī fú: Thay quần áo
睡觉 shuì jiào: Ngủ
睡午觉 shuì wǔ jiào: Ngủ trưa
起床 qǐ chuáng: Ngủ dậy
去散步 qù sàn bù: Đi dạo bộ
开水 kāi shuǐ: Nước sôi
温水 wēn shuǐ: Nước ấm
洗澡 xǐ zǎo: Tắm
洗手/头发 xǐ shǒu / tóu fā: Rửa tay/ gội đầu
2. Các câu giao tiếp dành cho người giúp việc chăm sóc người già, bệnh nhân
Sau đây mời các bạn học những câu tiếng Trung giao tiếp mẫu thường sử dụng trong công việc chăm sóc bệnh nhân hay quan tâm chăm sóc người già trong gia đình
陪护老人 péihù lǎorén: Chăm người già
护工 hùgōng: Chăm sóc, trông nom
护理病人 hùlǐ bìngrén: Chăm người bệnh
会冷吗?huì lěng ma ?Lạnh không?
会热吗?huì rè ma ?Nóng không?
帮我把轮椅推过来 bāng wǒ bǎ lún yǐ tuī guò lái: Giúp tôi đẩy xe lăn lại đây.
帮我把拐杖拿来。 bāng wǒ bǎ guǎi zhàng ná lái 。Giúp tôi đem ba-toong lại đây.
等我一下 děng wǒ yī xià: Xin chờ một chút.
地上很滑,要小心 dì shàng hěn huá , yào xiǎo xīn: Nền nhà rất trơn, ông cẩn thận.
你走慢一点 nǐ zǒu màn yī diǎn: Ông đi chậm một chút.
快一点 kuài yī diǎn: Nhanh lên
慢一点 màn yī diǎn: Chậm một chút/ từ từ thôi
不要紧 bù yào jǐn: Đừng vội
小心 xiǎo xīn: Cẩn thận
要回家了 yào huí jiā le: Phải về nhà thôi.
吃药的时间到了。 chī yào dí shí jiān dào liǎo 。Đến giờ uống thuốc rồi
帮我倒一杯水 bāng wǒ dǎo yī bēi shuǐ: Giúp tôi rót cốc nước.
我帮你换床单 wǒ bāng nǐ huàn chuáng dān: Tôi giúp bà thay khăn trải giường.
今天天气很冷,你要不要再穿一件衣服?jīn tiān tiān qì hěn lěng , nǐ yào bù yào zài chuān yī jiàn yī fú ?Hôm nay thời tiết rất lạnh, bà cần mặc thêm áo không?
不用了,我不冷 bù yòng le, wǒ bù lěng: Không cần đâu, tôi không lạnh
帮我洗脸梳头 Bāng wǒ xǐliǎn shūtóu: Giúp tôi rửa mặt chải đầu.
翻身擦身 fānshēn cā shēn: Giúp xoay mình/ trở mình, lau người
Mời các bạn tham khảo thêm video bài học tiếng Trung về giúp việc gia đình
3. Các câu giao tiếp dành cho người giúp việc trong gia đình
Đối với những người giúp việc nhà như nấu nướng, chăm sóc trẻ nhỏ, mời các bạn tham khảo những câu giao tiếp tiếng Trung sau:
照顾孩子 /zhào gù háizi/: chăm sóc con cái
照顾家里的老人 /zhào gù jiā lǐ dí lǎo rén/: chăm sóc người lớn tuổi trong nhà
接送孩子上学 /jiē sòng háizi shàng xué/: đón đưa trẻ đi học
做家务 /zuò jiā wù / liào lǐ jiā wù/: làm việc nhà
帮助给孩子洗澡 bāngzhù gěi háizi xǐzǎo: Giúp tắm cho trẻ
手洗孩子的衣服 shǒuxǐ háizi de yīfú: Giặt bằng tay quần áo trẻ con
洗宝宝的奶瓶并消毒 xǐ bǎobǎo de nǎipíng bìng xiāodú: Rửa bình sữa và tiệt trùng.
给宝宝换尿布、喂奶 gěi bǎobǎo huàn niàobù, wèinǎi: Thay bỉm, bón sữa cho trẻ.
哄宝宝睡觉 hōng bǎobǎo shuìjiào: Dỗ trẻ ngủ.
每天带宝宝出去散步 měitiān dài bǎobǎo chūqù sànbù: Hàng ngày đưa trẻ đi dạo bộ.
清洁宝宝的玩具、学步车、餐椅和手推车。 qīngjié bǎobǎo de wánjù, xué bù chē, cān yǐ hé shǒutuīchē. Cọ rửa đồ chơi, xe tập đi, ghế ăn và xe đẩy của trẻ.
给家人准备早饭 gěi jiā rén zhǔn bèi zǎo fàn: Chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà
去市场买菜 qù shì chǎng mǎi cài: Đi chợ mua thức ăn
给家人做饭吃 gěi jiā rén zuò fàn chī: Nấu cơm cho cả nhà ăn
洗切水果 xǐ qiè shuǐguǒ: Rửa và gọt hoa quả
打扫卫生 dǎ sǎo wèi shēng: Dọn dẹp vệ sinh
打扫房间 dǎ sǎo fáng jiān: Quét dọn nhà cửa
擦客厅家具和窗口, 擦卫生间 Cā kètīng jiājù hé chuāngkǒu, cā wèishēngjiān: Lau đồ dùng phòng khách và cửa sổ, lau chùi nhà vệ sinh.
洗碗筷后,收拾厨房xǐ wǎn kuài hòu, shōushí chúfáng: Sau khi rửa bát thì dọn dẹp phòng bếp.
扫主卧的床下sǎo zhǔ wò hé shūfáng de chuángxià: Dọn dẹp dưới gầm giường phòng ông chủ.
Hy vọng qua bài học nhỏ về từ vựng và các câu khẩu ngữ dành cho người giúp việc các bạn có thể trang bị cho mình thêm kĩ năng giao tiếp cơ bản nhất bằng tiếng Trung để thực hiện tốt các hạng mục công việc như giao tiếp với chủ nhà, chăm sóc trẻ, chăm sóc người ốm,...Tiếng Trung Ánh Dương chúc các bạn thành công.