TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU (BÀI 8)
GIA ĐÌNH
王小姐是英国人。
Wáng Xiǎojie shì yīngguórén.
Cô Vương là người Anh.
她住在南京。
tā zhù zài Nánjīng.
Cô ấy sống ở Nam Kinh.
她很喜欢南京。
tā hěn xǐhuan Nánjīng.
Cô ấy rất thích Nam Kinh.
她有一个妹妹。
tā yǒu yī ge mèimei.
Cô ấy có một em gái.
她没有哥哥。
tā méiyǒu gēge.
Cô ấy không có anh trai.
她有一个男朋友。
tā yǒu yī ge nánpéngyou.
Cô ấy có một bạn trai.
他叫John。
tā jiào John.
Anh ấy tên là John.
John是美国人。
John shì Měiguórén.
John là người Mỹ.
他很好看。
tā hěn hǎokàn.
Anh ấy rất đẹp trai.
他也住在南京。
tā yě zhù zài Nánjīng.
Anh ấy cũng sống ở Nam Kinh.
他们都很忙。
tāmen dōu hěn máng.
Họ đều rất bận.
xem thêm>>> khóa học tiếng trung giao tiếp
TỪ VỰNG BÀI KHÓA:
1.英国人 yīngguórén : Người Anh
2.喜欢 xǐhuan : Thích
3.妹妹 mèimei : Em gái (muội muội)
4.哥哥 gēge : Anh trai (ca ca)
5.男朋友 nánpéngyou : Bạn trai
6.好看 hǎokàn : Ưa nhìn (đẹp trai, xinh gái)
7.也 yě : Cũng
8.都 dōu : Đều
9.忙 máng : Bận
TỪ VỰNG BỔ SUNG
1.女朋友 nǚpéngyou : Bạn gái
2.姐姐 jiějie : Chị gái (tỷ tỷ)
3.弟弟 dìdi : Em trai (đệ đệ)
4.丈夫 zhàngfu : Chồng
5.妻子 qīzi : Vợ
6.高 gāo : Cao
7.矮 ǎi : Thấp
8.苗条 miáotiao : Mảnh khảnh
9.胖 pàng : Béo
10.难看 nánkàn : Khó nhìn, xấu xí
11.丑 chǒu : Xấu xí