有 (yǒu) - Có
Sau 有 (yǒu) có thể là danh từ chỉ vật hoặc chỉ người. Phủ định của 有 (yǒu) là
没有 hoặc 没. Ví dụ:
他有一本字典
tā yǒu yī běn zìdiǎn。
Anh ấy có một quyển tự điển.
xem thêm>>> khóa học tiếng trung giao tiếp
她有两个孩子
tā yǒu liǎng ge háizi。
Cô ấy có hai người con.
你有什么问题吗
nǐ yǒu shénme wèntí ma?
Bạn có vấn đề gì không?
他很有钱
tā hěn yǒu qián。
Anh ấy rất giàu.
你有时间吗
nǐ yǒu shíjiān ma?
Bạn có thời gian rảnh không?
我没有地图
wǒ méiyǒu dìtú。
Tôi không có bản đồ.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG
益Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
☏ Hotline: 097.5158.419
091.234.9985 ( gặp Cô Thoan)
✉ E-mail: Tiengtrunganhduong@gmail.com
Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunganhduong