Ngữ pháp tiếng Trung và cách sử dụng từ cơ bản (p6)

27/07/2016 17:00
 
 
有 (yǒu) - Có 
 
Sau 有 (yǒu) có thể là danh từ chỉ vật hoặc chỉ người. Phủ định của 有 (yǒu) là 
没有 hoặc 没. Ví dụ:
 
他有一本字典
tā yǒu yī běn zìdiǎn。
Anh ấy có một quyển tự điển.
 
 
她有两个孩子
tā yǒu liǎng ge háizi。
Cô ấy có hai người con.
 
你有什么问题吗
nǐ yǒu shénme wèntí ma?
Bạn có vấn đề gì không?
 
他很有钱
tā hěn yǒu qián。
Anh ấy rất giàu.
 
你有时间吗
nǐ yǒu shíjiān ma?
Bạn có thời gian rảnh không?
 
我没有地图
wǒ méiyǒu dìtú。
Tôi không có bản đồ.
 

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

 Hotline:  097.5158.419  

 091.234.9985  ( gặp Cô Thoan)    

 E-mail: Tiengtrunganhduong@gmail.com

Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrunganhduong

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương