什么….不…..:
什么+ động từ/tính từ/danh từ + 不 + động từ/tính từ/danh từ = không vấn đề gì….; tôi không quan tâm…...; …..gì mà…….
Biểu thị người nói muốn nhấn mạnh không có vấn đề gì, không cần phải quan tâm tới vấn đề gì. Thường dùng trong khẩu ngữ. Ví dụ:
A: 这门课好难啊!
Zhè mén kè hǎo nán a!
Môn học này khó thật!
B: 什么难不难的,我一定会学好的。
Shénme nàn bù nán de, wǒ yīdìng huì xuéhǎo
Khó gì mà khó, tôi nhất định sẽ học giỏi