是 (shì) – Thì, là, đúng
是 (shì) là động từ thường đứng trước danh từ. Ví dụ
我是上海人
wǒ shì Shànghǎirén。
Tôi là người Thượng Hải.
他不是中国人
tā bù shì Zhōngguórén。
Anh ấy không phải người Trung Quốc.
这是你女朋友吗
zhè shì nǐ nǚpéngyou ma?
Đây là bạn gái của bạn phải không?
你是不是王先生
nǐ shì bu shì Wáng xiānsheng?
Ông có phải là Vương tiên sinh không?
这是我的那是你的
zhè shì wǒ de, nà shì nǐ de。
Cái này của tôi, cái kia của anh
这支笔是红色的
zhè zhī bǐ shì hóngsè de。
Cái bút này màu đỏ.
他是北京大学的学生
tā shì Běijīng dàxué de xuésheng。
Anh ấy là sinh viên Đại học Bắc Kinh.
那个人是你的汉语老师吗
nà ge rén shì nǐ de Hànyǔ lǎoshī ma?
Người đó có phải là giáo viên dạy tiếng Trung của bạn không?
Bạn quan tâm>>> khóa học tiếng trung giao tiếp