1. Cứu/ cứu với: 救命啊 /Jiùmìng a/
2. Hỏa hoạn/ Có cháy: 着火了/Zháohuǒle/
3. Trộm! : 有小偷 /Yǒu xiǎotōu/
4. Dừng lại: 住手!/Zhùshǒu!/
5. Biến đi: 走开 /Zǒu kāi/
6. Cẩn thận: 小心 /Xiǎoxīn/
7. Cậu ổn chứ/ Cậu không sao chứ?: 你还好吗? /你没事吧? /Nǐ hái hǎo ma/nǐ méishì ba?/
8. Hãy gọi xe cấp cứu!: 叫救护车!/Jiào jiùhù chē!/
9. Hãy gọi bác sĩ!: 叫医生! /Jiào yīshēng!/
10. Hãy gọi cảnh sát: 叫警察!/Jiào jǐngchá!/
11. Tôi bị lạc đường: 我迷路了 /Wǒ mílùle/
12. Tôi bị trộm: 我被人抢劫了!/Wǒ bèi rén qiǎngjiéle!/
Một số cách diễn đạt bằng tiếng Hán trong trường hợp khẩn cấp:
16/08/2015 17:00