Học từ vựng tiếng Trung chủ đề lừa đảo
Tin đồn “Anna Việt Nam” lừa đảo 17 tỷ đồng đang là sự việc được cư dân mạng rất quan tâm trong thời gian gần đây. Bạn cũng muốn chia sẻ câu chuyện này đến với bạn bè Trung Quốc nhưng lại bí từ vựng. Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương tổng hợp các từ vựng thường sử dụng trong tình huống này nhé.
Các tình tiết trong câu chuyện được đánh giá là ly kỳ, hấp dẫn hơn cả phim Holywood. Bởi vậy, để tường thuật này vụ việc này không thể thiếu được từ vựng về chủ đề lừa đảo. Hãy tham khảo các từ vựng sau đây nhé:
欺骗 (qīpiàn): lừa dối, lừa gạt, lừa đảo, đánh lừa
Ví dụ:
这人花言巧语,欺骗了很多人。
Zhè rén huāyánqiǎoyǔ, qīpiàn le hěnduō rén.
Người này lời ngon tiếng ngọt, đã lừa được rất nhiều người.
骗情 (piàn qíng): lừa tình
骗钱 (Piàn qián): lừa tiền
Ví dụ:
他被她骗情骗爱。
Tā bèi tā piàn qíng piàn ài.
Anh ấy bị cô ta lừa tình lừa tiền.
17 tỷ: 170 亿: 170 yì
骗子 (piànzi): tên lừa đảo, kẻ lừa đảo
Ví dụ:
不要再相信她,她是个骗子。
Bùyào zài xiāngxìn tā, tā shìgè piànzi.
Đừng tin cô ta nữa, cô ta là kẻ lừa đảo.
受害者 (shòuhài zhě): nạn nhân
Ví dụ:
在这件事中,他是最大的受害者。
Zài zhè jiàn shì zhōng, tā shì zuìdà de shòuhài zhě.
Trong vụ việc này, anh ấy là nạn nhân lớn nhất.
受骗 (shòupiàn): bị lừa
Ví dụ:
他受骗了。
Tā shòupiàn le.
Anh ấy bị lừa rồi.
控告 (kònggào): tố cáo
Ví dụ:
你被她骗了那么多钱,当然要起诉控告她。
Nǐ bèi tā piàn le nàme duō qián, dāngrán yào qǐsù kònggào tā.
Cậu bị cô ta lừa bao nhiêu tiền như thế, đương nhiên phải tố cáo cô ta.
拘留 (jūliú): tạm giam
Ví dụ:
她已经被拘留了。
Tā yǐjīng bèi jūliú le.
Cô ta đã bị tạm giam rồi.
告发 (gàofā): tố giác
Ví dụ:
尽管多方遮掩,还是被人告发了。
Jǐnguǎn duōfāng zhēyǎn, háishì bèi rén gàofā le.
Cho dù che đậy bằng nhiều cách, nhưng vẫn bị tố giác.
拐骗钱财 (guǎipiàn qiáncái): lừa đảo tài sản
Ví dụ:
今天报上有一则拐骗钱财的消息。
Jīntiān bào shàng yǒuyī zé guǎipiàn qiáncái de xiāoxī.
Hôm nay trên báo có một mẩu tin về vụ lừa đảo tài sản.
民法 (mínfǎ): luật dân sự
刑法 (xíngfǎ): luật hình sự
Ví dụ:
她很了解民法、刑法。
Tā hěn liǎojiě mínfǎ, xíngfǎ.
Cô ta rất hiểu luật dân sự và luật hình sự
脱罪 (tuō zuìzé): thoát tội
Ví dụ:
她弄虚作假企图脱罪责。
Tā nòngxūzuòjiǎ qìtú tuō zuìzé.
Cô ta giở trò bịp bợm nhằm thoát tội.
假装 (jiǎzhuāng): giả vờ, đóng giả
Ví dụ:
她假装自己是有钱人。
Tā jiǎzhuāng zìjǐ shì yǒu qián rén.
Cô ta đóng giả mình là người có tiền.
Cách đọc số đếm trong tiếng Trung
Cách đọc số tiền trong tiếng Trung
2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giàu có
Một trong những tình tiết khiến câu chuyện nổi tiếng là việc cô gái đóng giả mình là con nhà siêu giàu với khối tài sản khủng. Hãy cũng tìm hiểu từ vựng chủ đề giàu có, xa hoa nhé!
富二代 (fù èr dài): con nhà giàu
Ví dụ:
她说谎自己是富二代。
Tā shuōhuǎng zìjǐ shì fù èr dài.
Cô ta nói dối mình là con nhà giàu.
豪车 (háo chē): siêu xe
Ví dụ:
她父母赠豪车给她当嫁妆。
Tā fùmǔ zèng háo chē gěi tā dāng jiàzhuāng.
Bố mẹ cô ta tặng cô ta siêu xe làm của hồi môn.
名牌 (míngpái): hàng hiệu
Ví dụ:
她穿一身名牌,打扮得非常时尚,所以大家都以为她很有钱。
Tā chuān yīshēn míngpái, dǎbàn de fēicháng shíshàng, suǒyǐ dàjiā dōu yǐwéi tā hěn yǒu qián.
Cô ta mặc cả cây đồ hiệu, trang điểm vô cùng thời thượng, nên mọi người đều tưởng cô ta có rất nhiều tiền.
别墅 (biéshù): biệt thự
Ví dụ:
她住在一套豪华的别墅。
Tā zhù zài yī tào háohuá de biéshù.
Cô ta sống trong một tòa biệt thự sang trọng.
世纪婚礼 (shìjì hūnlǐ): hôn lễ thế kỷ
Ví dụ:
他们俩举行了一场世纪婚礼。
Tāmen liǎ jǔxíng le yī chǎng shìjì hūnlǐ.
Hai người họ đã tổ chức một hôn lễ thế kỷ.
巨额财富 (jù'é cáifù): tài sản khổng lồ
Ví dụ:
她拥有巨额财富。
Tā yǒngyǒu jù'é cáifù.
Cô ta có khối tài sản khổng lồ.
Hy vọng thông qua các từ vựng của bài viết này, các bạn có thể kể lại những vụ siêu lừa tình lừa tiền chấn động khắp các mạng xã hội bằng tiếng Trung.