Khóa học tiếng trung giao tiếp chất lượng và hiệu quả tại trung tâm tiếng trung
毕业 bì yè to graduate: Tốt nghiệp
毕业后他去了国外。
bì yè hòu tā qù le guó wài 。
After graduation he went abroad.
Sau khi tốt nghiệp anh ấy ra nước ngoài
她毕业于剑桥大学。
tā bì yè yú jiàn qiáo dà xué 。
She graduated from Cambridge.
Cô ấy tốt nghiệp ở trường Đại học Cambridge.
>>> Xem thêm: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
背景 bèi jǐng background: Bối cảnh, nền tảng
他有强大的政治背景。
tā yǒu qiáng dà de zhèng zhì bèi jǐng 。
He has a strong political background.
Anh ấy có nền tảng chính trị rất mạnh
他们是一些有着不同文化背景的人。
tā men shì yì xiē yǒu zhe bù tóng wén huà bèi jǐng de rén 。
They are the people from diverse cultures.
Họ là những người có bối cảnh văn hóa khác nhau.
Lớp học tiếng trung tại Hà Nội với bài chia sẻ học từ vựng tiếng trung HSK4 (8) sẽ giúp bạn linh hoạt hơn với từng chủ đề giao tiếp thực trong đời sống, tự tin giao tiếp một cách thoải mái nhất có thể.