TỪ VỰNG HSK-2 (6)

23/11/2015 17:00
TỪ VỰNG HSK-2 (6) hi vọng đem đến những câu giao tiếp tiếng trung phổ biến hữu ích cho bạn.

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương câu trả lời vừa ý nhất cho học tiếng trung ở đâu

 

 

唱歌 chàng gē  to sing : Hát
 

您喜欢唱歌吗?
nín xǐ huan chàng gē ma ?
Do you like singing songs?

Bạn thích hát không?

我听见她在唱歌。
wǒ tīng jiàn tā zài chàng gē 。 
I hear her singing. 

Tôi nghe thấy cô ấy đang hát.

 

>>> Khóa học tiếng trung giao tiếp

 

 

第一    dì yī     first; primary: đầu tiên, thứ nhất, bậc nhất
 

科学技术是第一生产力。
kē xué jì shù shì dì yì shēng chǎn lì 。 
Science and technology is the primary productive force.

Khoa học kỹ thuật là lực lượng sản xuất dẫn đầu.


安全第一,预防为主。
ān quán dì yī , yù fáng wéi zhǔ 。 
Safety first, precaution crucial.

An toàn là trên hết, Đề phòng là chủ yếu

 

Hi vọng địa chỉ tiếng trung tại Hà Nội uy tín Ánh Dương đem đến được những kiến thức tiếng trung bổ ích cho bạn qua bài chia sẻ TỪ VỰNG HSK-2 (6).

 

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

*********
Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương