Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ có lớp học tiếng trung tại Hà Nội chất lượng cho bạn.
别人 bié rén other people; others; Người khác
他只想讨好别人。
tā zhǐ xiǎng táo hǎo bié rén 。
He is intent on pleasing people.
Anh ta chỉ muốn nịnh hót người khác
问别人的收入是不礼貌的。
wèn bié rén de shōu rù shì bù lǐ mào de 。
It is impolite to ask about other people's income.
Hỏi thu nhập của người khác là không lịch sự.
冰箱 bīng xiāng refrigerator; fridge; Tủ lạnh
冰箱里有多少牛奶?
bīng xiāng lǐ yǒu duō shǎo niú nǎi ?
How much milk is there in the fridge?
Trong tủ lạnh có bao nhiêu sữa?
他们的冰箱坏了。
tā men de bīng xiāng huài le 。
Their refrigerator is out of order.
Tủ lạnh của họ bị hỏng rồi.
Với bài HỌC TỪ VỰNG HSK3 (8) Ánh Dương chắc rằng sẽ đem lại nhiều hiệu quả cao cho bạn trong việc sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp.