Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà tù

01/10/2016 17:00

 

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ TÙ

1. Nhà tù trung ương: 中央监狱  Zhōngyāng jiānyù
2. Nhà giam của tỉnh: 省监狱  shěng jiānyù
3. Nhà giam của thành phố: 市监狱  shì jiānyù
4. Nhà giam của huyện: 县监狱  xiàn jiānyù
5. Nhà tù đặc biệt: 特别监狱  tèbié jiānyù
6. Nhà tù mẫu: 模范监狱  mófàn jiānyù
7. Tạm tha: 假释  jiǎshì
8. Tạm tha: 暂时假释  zhànshí jiǎshì
9. Người được tạm tha: 获假释者  huò jiǎshì zhě
10. Phòng giam: 牢房  láofáng
11. Ngục tối: 黑牢  hēi láo
12. Thủy lao: 水牢  shuǐláo
13. Phòng giam tử tù: 死囚牢房  sǐqiú láofáng
14. Ngục ngầm (chuồng cọp): 地牢  dìláo
15. Song sắt của phòng giam: 牢房的铁窗  láofáng de tiěchuāng
16. Còng tay: 手铐  shǒukào
17. Còng: 镣铐  liàokào
18. Đeo gông, đeo còng: 戴镣铐的  dài liàokào de
19. Gông chân: 上脚镣  shàng jiǎoliào
20. Áo tù: 囚衣  qiúyī
21. Mũ tù: 囚帽  qiú mào
22. Hình phạt nghiêm khắc: 严刑  yánxíng
23. Hình phạt tàn khốc: 酷刑  kùxíng
24. Tù nhân: 囚犯  qiúfàn
25. Người bị thu gom: 被收容者  bèi shōuróng zhě
26. Tù nhân: 监犯  jiān fàn
27. Phạm nhân lần đầu thụ án: 初次服刑犯  chūcì fúxíng fàn
28. Phạm nhân mẫu mực: 模范犯人  mófàn fànrén
29. Phạm nhân nhỏ tuổi: 少年犯  shàoniánfàn
30. Tù nhân chính trị: 政治犯  zhèngzhì fàn
31. Phạm nhân tù chung thân: 无期徒刑犯  wúqí túxíng fàn
32. Tù nhân trốn trại: 逃犯  táofàn
33. Phạm nhân chuyên nghiệp: 惯犯  guànfàn
34. Giam cầm: 监禁  jiānjìn
35. Trại giam giữ: 拘禁营地  jūjìn yíngdì
36. Giam giữ riêng: 单独监禁  dāndú jiānjìn
37. Giám thị trại giam: 监狱长  jiānyù zhǎng
38. Cảnh sát trại giam: 狱警  yùjǐng
39. Bác sĩ trại giam: 狱医  yù yī
40. Thợ cắt tóc của trại giam: 监狱理发师  jiānyù lǐfǎ shī
41. Trại tạm giam: 看守所  kānshǒusuǒ
42. Cai ngục: 监狱看守  jiānyù kānshǒu
43. Phòng của cai ngục: 看守室  kānshǒu shì
44. Từng khu của nhà tù: 监狱分区  jiānyù fēnqū
45. Tường bao quanh của nhà tù: 监狱围墙  jiānyù wéiqiáng
46. Chòi gác của nhà tù: 监狱的岗楼  jiānyù de gǎnglóu
47. Nhà ăn của nhà tù: 监狱饭厅  jiānyù fàntīng
48. Thư viện của nhà tù: 监狱图书馆  jiānyù túshū guǎn
49. Lớp học của nhà tù: 监狱教室  jiānyù jiàoshì
50. Cửa hàng của nhà tù: 监狱商店  jiānyù shāngdiàn
51. Trạm xá của nhà tù: 监狱医务所  jiānyù yīwù suǒ
52. Bệnh viện của nhà tù: 监狱医院  jiānyù yīyuàn
53. Nông trường của nhà tù: 监狱农场  jiānyù nóngchǎng
54. Nhà máy của nhà tù: 监狱工厂  jiānyù gōngchǎng
55. Sân tập của phạm nhân: 犯人操场  fànrén cāochǎng
56. Thăm nuôi tù nhân: 探监  tànjiān
57. Ngày thăm nuôi: 探监日  tànjiān rì
58. Thời gian thăm nuôi: 探视时间  tànshì shíjiān
59. Phòng gặp gỡ phạm nhân: 监狱的探视室  jiānyù de tànshì shì
60. Nội qui nhà tù: 狱规  yù guī
61. Khu tử tù: 死囚区  sǐqiú qū
62. Nông trường lao động cải tạo: 劳改农场  láogǎi nóng chǎng
63. Vào trại giam: 入狱  rù yù
64. Trốn ngục: 越狱  yuèyù
65. Kẻ vuợt ngục: 越狱者  yuèyù zhě
66. Thời kỳ thụ án: 刑期  xíngqí
67. Tăng nặng hình phạt: 附加刑  fùjiāxíng
68. Giảm nhẹ hình phạt: 减刑  jiǎnxíng
69. Hết hạn tù: 刑满  xíng mǎn
70. Thả: 释放  shìfàng
71. Hành quyết: 处决  chǔjué
72. Lệnh thi hành án tử hình: 死刑执行令  sǐxíng zhíxíng lìng
73. Lập tức thi hành án tử hình: 死刑立即执行  sǐxíng lìjí zhíxíng
74. Tạm hoãn thi hành án tử hình: 死刑缓期执行  sǐxíng huǎnqí zhíxíng
75. Pháp trường: 刑场  xíngchǎng
76. Phòng thi hành án tử hình: 死囚行刑室  sǐqiú xíngxíng shì
77. Ghế điện: 电椅  diànyǐ
78. Giá treo cổ: 绞架  jiǎojià
79. Đao phủ: 死刑执行人  sǐxíng zhíxíng rén
80. Xe tù: 囚车  Qiúchē
81. Tàu chở tù: 囚船  qiú chuán
 
Địa chỉSố 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Emailtiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương