200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

24/09/2016 15:30
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cần phải nắm vững dành cho người bắt đầu học tiếng Trung

 

200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất

 

Chào các bạn, trong bài viết ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tiếp tới các bạn 200 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất trong danh sách 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng. Trước khi xem bài này, các bạn cần xem bài trước về 100 chữ Hán thông dụng nhất.  Mong rằng các bạn đang học tiếng Trung cơ bản có thể tìm thấy nhiều điều có ích khi tham khảo, tra cứu bài học này. 

 

Từ vựng từ 101-200

 

去 把 性 好 应 开 它 合 还 因
由 其 些 然 前 外 天 政 四 日
那 社 义 事 平 形 相 全 表 间
样 与 关 各 重 新 线 内 数 正
心 反 你 明 看 原 又 么 利 比
或 但 质 气 第 向 道 命 此 变
条 只 没 结 解 问 意 建 月 公
无 系 军 很 情 者 最 立 代 想
已 通 并 提 直 题 党 程 展 五
果 料 象 员 革 位 入 常 文 总

 

101.

[bú] Hán Việt: BẤT không

[bù] Hán Việt: BẤT

\t1. không (dùng trước động từ, hình dung từ hoặc các phó từ khác biểu thị sự phủ định)

\t2. bất; phi; vô; không (thêm vào trước danh từ, ngữ danh từ, để tạo thành hình dung từ)

\t3. không (dùng một mình, để trả lời phủ định, ý trả lời vấn đề ngược lại)

\t4. không (dùng ở cuối câu, biểu thị câu hỏi, tương đương với câu phản vấn)

\t5. không (dùng giữa kết cấu động bổ, biểu thị không thể đạt được kết quả nào đó)

\t6. chả; chẳng (trước và sau chữ ''là hai danh từ giống nhau dùng trùng điệp, biểu thị không chú ý đến; không liên can; thường có thêm chữ 什么phía trước)

\t7. không ... thì... (dùng phối hợp với, biểu thị sự lựa chọn)

\t8. không cần; khỏi; khỏi cần; đừng (chỉ dùng hạn chế ở một số câu khách sáo)

102.

[gě] Hán Việt: CÁ tự mình

[gè] Hán Việt: CÁ

\t1. cái; con; quả; trái (dùng trước danh từ) ; cách nhau (dùng trước ước số) ; (dùng sau động từ) ; cho (dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất tân ngữ)

\t2. đơn độc; cá; riêng biệt; riêng lẻ

\t3. (dùng sau '')

\t4. ngày nào đó (gần nghĩa)

103.

[shēng] Hán Việt: SINH

\t1. sinh đẻ; sanh; đẻ

\t2. sinh trưởng; mọc; lớn

\t3. sinh tồn; sống

\t4. sinh kế; sinh sống

\t5. sinh mệnh

\t6. cuộc đời; kiếp

\t7. sự sống; sống

\t8. sản sinh; phát sinh

\t9. đốt; nhóm

\t10. họ Sinh

\t11. quả xanh; trái chưa chín

\t12. sống; còn sống; chưa chín (thức ăn)

\t13. sống (chưa qua tôi luyện)

\t14. mới; lạ

\t15. cứng nhắc; miễn cưỡng

\t16. rất

\t17. học trò; học sinh

\t18. thư sinh; người có học; môn sinh; học trò (thời xưa)

\t19. vai nam (trong Hí Khúc)

\t21. hậu tố của phó từ, thường thấy trong văn Bạch Thoại thời kì đầu

104.

[huì] Hán Việt: HỘI

\t1. hội; họp; hợp lại

\t2. gặp mặt; gặp; gặp nhau; gặp gỡ

\t3. hội họp; họp; hội nghị; liên hoan

\t4. hội

\t5. hội hè đình đám

\t6. hội dâng hương

\t7. hụi (chơi)

\t8. thành phố

\t9. thời cơ; cơ hội; dịp

\t10. đúng lúc

\t11. nên; cần; phải

\t12. hiểu; lĩnh hội

\t13. biết; thông hiểu

\t14. giỏi; khéo; chuyên; sở trường

\t15. có thể; có khả năng

\t16. trả tiền; thanh toán

\t17. một lát; một chút; một hồi

[kuài] Hán Việt: CỐI, HỘI tính tổng

105.

[xià] Hán Việt: HẠ

\t1. dưới

\t2. thấp (thứ bậc, cấp bậc thấp)

\t3. sau (thứ tự hoặc thời gian)

\t4. xuống dưới

\t5. dưới (một phạm vi, điều kiện nào đó)

\t6. đương; đang (trong thời gian thời tiết nào đó)

\t7. bên phía (dùng sau số từ)

\t8. xuống; hạ (từ cao đến thấp)

\t9. rơi (từ trên xuống)

\t10. hạ (ban phát, trao)

\t11. xuống

\t12. ra khỏi vị trí

\t13. xuống (thả gieo)

\t14. dỡ xuống; lấy xuống; hạ xuống

\t15. hạ; đi đến (kết luận, phán đoán)

\t16. dùng; đặt; hạ

\t17. đẻ; sinh đẻ (động vật)

\t18. hạ (đánh lấy)

\t19. lui nhường; nhân nhượng

\t20. xuống; tạm (kết thúc công việc hàng ngày theo thời gian quy định)

\t21. dưới (thấp hơn, ít hơn)

\t22. thi đấu; chơi (thi đấu cờ hoặc vui chơi giải trí)

\t23. tiếng; cái; tiếng; cái (chỉ số lần của động tác); (chỉ dung lượng của vật chứa)

\t24. ngón; chiêu (dùng sau 两,几 để chỉ bản lĩnh kỹ năng)

\t25. xuống (dùng sau động từ)

\t26. xuống (hướng từ cao xuống thấp)

\t27. được (biểu thị có đủ không gian chứa đựng)

\t28. được (biểu thị sự hoàn thành hoặc kết quả của động tác)

106.

[duō] Hán Việt: ĐA

\t1. nhiều

\t2. thừa; thừa ra; dôi ra; dư

\t3. quá mức; không cần thiết

\t4. hơn; ngoài

\t5. chênh nhau; khác nhau; hơn nhiều

\t6. họ Đa

\t7. bao nhiêu (phó từ)

\t8. biết bao; quả thật là

\t9. bao nhiêu; thế nào; bấy nhiêu

107.

[sān] Hán Việt: TAM

\t1. ba; số ba

\t2. nhiều lần

108.

[lǐ] Hán Việt: LÍ

\t1. lót (bên trong, mặt trái của áo hoặc chăn)

\t2. bên trong; phía trong

\t3. phố phường

\t4. quê hương

\t5. thời xưa người ta nói: năm nhà là một lân, năm lân là một lí

\t6. dặm (đơn vị đo chiều dài, bằng 1/2 km)

\t7. trong; nội bộ

\t8. nơi; chỗ (dùng sau các từ '这,那,哪' chỉ địa điểm)

\t9. họ Lí

109.

[wù] Hán Việt: VẬT

\t1. vật; đồ vật; của cải

\t2. hoàn cảnh khác; người khác

\t3. nội dung; thực chất

110.

[dāng] Hán Việt: ĐƯƠNG

\t1. tương xứng; xứng; tương đương

\t2. nên; phải; cần

\t3. trước mắt; hướng về

\t4. đang; đương; nay; hiện tại; đó

\t5. đảm nhiệm; làm

\t6. gánh; gánh vác; nhận; chịu

\t7. cai quản; chủ trì

\t8. ngăn chặn; ngăn cản; ngăn lại; chống lại

\t9. đỉnh; mút; chót

\t10. leng keng; loong-coong (từ tượng thanh)

[dàng] Hán Việt: ĐÁNG

\t1. xác đáng; thích hợp; phải chăng; hợp lý; thoả đáng

\t2. bằng; tương đương

\t3. làm; là; coi là; coi như; như

\t4. cho rằng; tưởng; cho là; tưởng rằng

\t5. đó; ấy (thời gian)

\t6. cầm; cầm cố; thế chấp (đồ đạc)

\t7. đồ đem cầm; vật thế chấp

111.

[yīng] Hán Việt: ƯNG

\t1. thưa; đáp lại; trả lời (lời gọi)

\t2. ưng thuận; chấp nhận; bằng lòng

\t3. họ Ưng

\t4. nên; phải; cần phải

[yìng] Hán Việt: ỨNG

\t1. trả lời; đáp

\t2. đồng ý; tiếp thu; thoả mãn yêu cầu; đáp ứng

\t3. thuận theo; thích ứng; tuỳ

\t4. ứng phó; đối phó

112.

[qiān] Hán Việt: TIỀN

\t1. phía trước; trước

\t2. tiến lên; đi lên

\t3. đầu; trước

\t4. trước; cũ; đã qua

\t5. trước kia

\t6. trước khi

\t7. tương lai; sắp tới (triển vọng)

113.

[píng] Hán Việt: BÌNH

\t1. bằng phẳng; phẳng phiu; phẳng phắn

\t2. san; san bằng; san phẳng

\t3. ngang bằng; đều; bằng nhau; ngang nhau

\t4. bình quân; công bằng; chia đều

\t5. ổn định; yên ổn

\t6. dẹp yên; bình định

\t7. nén; kìm; dằn

\t8. thường xuyên; bình thường

\t9. thanh bằng

\t10. họ Bình

114.

[chóng] Hán Việt: TRÙNG

\t1. trùng; lặp; nhắc lại; lặp đi lặp lại

\t2. lại; một lần nữa; lại nữa; bằng cách khác

\t3. tầng; lớp; trùng; vỉa; giai tầng; tầng lớp; giai cấp

[zhòng] Hán Việt: TRỌNG

\t1. trọng lượng; nặng

\t2. nặng (trái với nhẹ)

\t3. nặng; sâu nặng

\t4. trọng yếu; quan trọng; nặng nề

\t5. coi trọng; xem trọng

\t6. không khinh suất; không sơ suất

115.

[kān] Hán Việt: KHAN, KHÁN

\t1. chăm sóc; trông giữ; giám hộ

\t2. xem; trông; trông coi; theo dõi

[kàn] Hán Việt: KHÁN

\t1. nhìn; xem; coi

\t2. thấy; nhận thấy (quan sát và đánh giá; xem xét)

\t3. thăm hỏi; thăm

\t4. đối đãi

\t5. điều trị; trị; chữa

\t6. chăm sóc; giữ gìn; giữ; lo

\t7. coi chừng (khi đứng trước một từ hoặc một nhóm từ chỉ động tác hay chỉ sự biến đổi thì "" nhằm để chỉ một sự việc dự kiến sắp xảy ra, hay muốn nhắc nhở sắp xảy ra một sự việc nào đó không tốt)

\t8. xem; coi; thử; thử xem

116.

[dì] Hán Việt: ĐỆ

\t1. đệ; thứ

\t2. khoa đệ

\t3. phủ; dinh (nơi ở của quan lại thời xưa)

\t4. nhưng; nhưng mà

\t5. chỉ

117.

[jiě] Hán Việt: GIẢI

\t1. tách ra; rời ra; rã; phân giải

\t2. cởi; tháo; gỡ

\t3. giải trừ; cách

\t4. giải thích

\t5. rõ ràng; minh bạch; hiểu

\t6. đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh

\t7. giá trị ẩn số trong phương trình

\t8. giải phương trình

[jiè] Hán Việt: GIẢI áp giải; đưa đi; giải

[xiè] Hán Việt: GIẢI

\t1. hiểu rõ; minh bạch

\t2. nghệ thuật diễn xiếc (đặc biệt nói về nghệ thuật biểu diễn xiếc ngựa)

\t3. Giải Trì (tên hồ ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

\t4. Họ Giải

118.

[qíng] Hán Việt: TÌNH

\t1. tình cảm

\t2. tình ý

\t3. tình ái; tình yêu

\t4. tình dục; tính dục

\t5. tình hình; tình trạng

119.

[zhí] Hán Việt: TRỰC

\t1. thẳng

\t2. thẳng đứng

\t3. dọc

\t4. làm cho thẳng; vươn thẳng

\t5. chính trực; chính nghĩa

\t6. dứt khoát; ngay thẳng; thẳng thắn

\t7. nét sổ (của chữ Hán)

\t8. trực tiếp; đi thẳng; một mạch

\t9. không ngừng; mãi

\t10. cứ như; dường như

\t11. họ Trực

120.

[gé] Hán Việt: CÁCH

\t1. da thuộc; da

\t2. họ Cách

\t3. cải cách; thay đổi

\t4. khai trừ; cách chức

[jí] Hán Việt: CÁCH nguy cấp; nguy kịch (bệnh)

121.

[shè] Hán Việt: THIẾT

\t1. thiết lập; bố trí

\t2. trù hoạch; dự tính

\t3. giả thiết; nghĩ rằng

\t4. giả sử; giả thử

122.

[zī] Hán Việt: TƯ

\t1. tiền; của cải; phí tổn; chi phí

\t2. giúp; giúp đỡ

\t3. cung cấp; để

\t4. họ Tư

\t5. tư chất

\t6. tư cách

123.

[zhī] Hán Việt: TRI

\t1. biết

\t2. làm cho biết; cho biết

\t3. tri thức; sự hiểu biết; kiến thức

\t4. tri kỷ; tri âm; người tri kỷ

\t5. quản lý; trông coi quản lý

124.

[jiǎo] Hán Việt: GIÁC

\t1. sừng

\t2. tù; kèn

\t3. (vật giống như cái sừng)

\t4. Giác (thường dùng làm tên đất)

\t5. góc

\t6. góc nhị diện

\t7. góc; góc tư (lượng từ, chỉ một phần tư)

\t8. sao Giốc (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

\t9. hào (đơn vị tiền tệ)

[jué] Hán Việt: GIÁC

\t1. vai; vai diễn; vai kịch

\t2. phân vai

\t3. diễn viên; đào kép

\t4. cạnh tranh; tranh; đấu tranh; thi; đấu

\t5. cốc rượu (thời xưa)

\t6. giác (một trong năm âm cổ, tương đương với số 3 trong giản phổ)

\t7. họ Giác

125.

[jiàng] Hán Việt: CƯỜNG kiên cường bất khuất; cứng cỏi; cố chấp

[qiáng] Hán Việt: CƯỜNG

\t1. mạnh

\t2. kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)

\t3. cưỡng bức; cưỡng ép

\t4. tốt; ưu việt

\t5. dư; thừa; hơn

\t6. họ Cường

[qiǎng] Hán Việt: CƯỠNG miễn cưỡng

126.

[·le] Hán Việt: LIỄU

\t1. (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá đã hoàn thành); (trong trường hợp động tác hoặc sự biến hoá đã xảy ra); (trong trường hợp động tác đã xảy ra hoặc giả thuyết xảy ra)

\t2. (dùng ở cuối câu hoặc ngắt giữa câu, biểu thị sự biến hoá hoặc sự xuất hiện tình hình mới); (biểu hiện đã hoặc sẽ xuất hiện tình hình nào đó); (biểu hiện sự xuất hiện tình hình nào đó trong điều kiện nào đó); (biểu thị nhận thức, chủ trương, cách suy nghĩ, hành động đều có sự biến hoá); (biểu thị sự thôi thúc hoặc khuyên ngăn)

[liǎo] Hán Việt: LIỄU

\t1. xong; kết thúc

\t2. dùng sau động từ, phối hợp với'得,不'biểu thị có thể hoặc không có thể

\t3. hoàn toàn không; một chút cũng không; một chút; mảy may

\t4. hiểu; rõ

127.

[guó] Hán Việt: QUỐC

\t1. quốc; quốc gia; nước

\t2. quốc (biểu tượng của đất nước)

\t3. tốt nhất (trong một nước)

\t4. nước ta; thuộc nước ta; của một nước; nội địa; quốc nội

\t5. họ Quốc

128.

[dào] Hán Việt: ĐÁO

\t1. đến; tới

\t2. đến; đi về; đi vào

\t3. được (dùng làm bổ ngữ chỉ kết quả)

\t4. chu đáo; đầy đủ

\t5. họ Đáo

129.

[kě] Hán Việt: KHẢ

\t1. đồng ý; bằng lòng

\t2. được; có thể

\t3. đáng giá; đáng

\t4. khoảng; cỡ ; ước khoảng; ước chừng; khoảng chừng; độ chừng

\t5. vừa

\t6. đỡ bệnh; thuyên giảm

\t7. họ Khả

\t8. nhưng (biểu thị sự chuyển tiếp, ý nghĩa tương tự như "可是")

\t9. thật là; rất; ghê (biểu thị sự cường điệu)

\t10. mà (dùng trong câu phản vấn thì càng làm tăng thêm ngữ khí cửa câu)

\t11. thực không; thực sao; sao (dùng trong câu ghi vấn làm tăng ngữ khí ghi vấn)

\t12. hợp với

[kè] Hán Việt: KHẮC Khắc Hãn (tên của vị thống trị tối cao của các dân tộc Tiên Ti, Hồi Hột, Mông Cổ, Đột Quyết...thời Trung Quốc Cổ đại)

130.

[guò] Hán Việt: QUA, QUÁ

\t1. qua; đi qua

\t2. chuyển; sang; trải qua; kinh qua (di chuyển từ nơi này đến nơi khác)

\t3. làm cho đi qua (giải quyết việc gì đó)

\t4. quá; hơn; vượt

\t5. quá; hơn; vượt (quá phạm vi hay là giới hạn)

\t6. thăm viếng; đi thăm; đến thăm

\t7. mất đi; tạ thế; qua đời

\t8. sơ suất; sai lầm; tội; lỗi

\t9. vượt; hơn (dùng sau động từ có '' biểu thị sự vượt qua được)

\t10. truyền nhiễm; lây

[·guo] Hán Việt: QUA, QUÁ

\t1. xong; rồi (dùng sau động từ, biểu thị sự hoàn tất)

\t2. từng; đã từng (dùng sau động từ, biểu thị hành vi đã từng phát sinh, nhưng nay đã hết)

[guō] Hán Việt: QUA họ Qua

131.

[dìng] Hán Việt: ĐỊNH

\t1. bình định; ổn định; yên; bình tĩnh

\t2. định; xác định; cố định; làm cho cố định

\t3. quyết định; xác định; chắc chắn

\t4. định; quy định; không thay đổi; xác định

\t5. quy định; định phần; quy định khẩu phần

\t6. đặt

\t7. nhất định; chắc chắn; ắt

\t8. họ Định

132.

[zhī] Hán Việt: CHI

\t1. tới; hướng tới; hướng về

\t2. cái đó; người đó (dùng làm tân ngữ)

\t3. (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể)

\t4. này; đó

\t5. của; của (biểu thị quan hệ lãnh thuộc); (biểu thị quan hệ tu sức)

\t6. (dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất tính độc lập của nó, và biến thành kết cấu chính phụ)

133.

[rú] Hán Việt: NHƯ

\t1. thích hợp; chiếu theo; như

\t2. giống như; dường như

\t3. kịp; bằng

\t4. vượt qua; hơn; qua

\t5. như (có tính liệt kê)

\t6. đến; tới

\t7. họ Như

\t8. nếu như

\t9. dùng sau hình dung từ, biểu thị trạng thái

134.

[xiàn] Hán Việt: HIỆN

\t1. hiện nay; hiện tại

\t2. lâm thời; ngay tức thời

\t3. ngay lúc đó; tại chỗ

\t4. tiền mặt hiện có

\t5. hiện rõ ra

135. 使

[shǐ] Hán Việt: SỨ; SỬ

\t1. sai bảo; sai khiến

\t2. dùng; sử dụng

\t3. khiến cho; làm cho

\t4. giả sử

\t5. sứ (người đi làm sứ)

136.

[kāi] Hán Việt: KHAI

\t1. mở; mở ra

\t2. làm thông suốt; mở mang; khai; khai mạc; khánh thành; mở đầu

\t3. bung ra; tách ra; nở

\t4. tan

\t5. bỏ; xoá bỏ; huỷ; thả; phóng thích; giải phóng; phóng thích

\t6. phát động; khai; lái; điều khiển; lái

\t7. xuất phát; lên đường (đội ngũ)

\t8. lập; mở; xây dựng

\t9. bắt đầu

\t10. cử hành; họp; tiến hành; tổ chức

\t11. viết; viết ra; kê đơn

\t12. chi; trả

\t13. đuổi; khai trừ

\t14. sôi

\t15. dọn ra; bày ra

\t16. ăn

\t17. lan truyền; khuếch trương; lan rộng; mở rộng; trở; bắt đầu (bắt đầu và tiếp diễn)

\t18. mấy phần mười

\t22. kéo; né; tránh; mở (thể hiện sự tách rời); chứa; bao hàm (thể hiện sự chứa đựng)

137.

[wài] Hán Việt: NGOẠI

\t1. ngoài; ở ngoài; bên ngoài

\t2. khác (ngoài chỗ mình ở)

\t3. nước ngoài

\t4. bên ngoại; họ mẹ

\t5. ngoài (quan hệ xa)

\t6. ngoài (phạm vi nào đó)

\t7. ngoài ra; ngoại trừ

\t8. ngoại; khác (không phải chính thức)

\t9. kép ngoại (vai ông già trong tuồng kịch)

138.

[xíng] Hán Việt: HÌNH

\t1. hình dáng; hình dạng

\t2. hình thể; thực thể

\t3. biểu hiện; hiện ra

\t4. đối chiếu; so sánh

139.

[xīn] Hán Việt: TÂN

\t1. mới

\t2. mới (tính chất thay đổi càng tốt)

\t3. mới (chưa dùng)

\t4. mới

\t5. mới kết hôn

\t6. mới; vừa

\t7. họ Tân

140.

[yuán] Hán Việt: NGUYÊN

\t1. khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở đầu

\t2. vốn là; nguyên là; gốc

\t3. thô; nguyên; vật chưa gia công

\t4. họ Nguyên

\t5. tha thứ; thứ lỗi

\t6. vùng đất bằng phẳng

\t7. đụn

141.

[xiàng] Hán Việt: HƯỚNG

\t1. hướng

\t2. nhìn về; hướng về

\t3. gần; tiếp cận

\t4. bênh vực; thiên vị

\t5. nhằm; về (giới từ, chỉ hướng động tác)

\t6. họ Hướng

\t7. từ xưa đến nay; xưa giờ

142.

[wèn] Hán Việt: VẤN

\t1. hỏi

\t2. thăm hỏi; thăm viếng

\t3. tra hỏi; thẩm vấn; xét hỏi (hỏi cung, truy cứu trách nhiệm)

\t4. hỏi; can dự (để nắm và can thiệp khi cần)

\t5. hỏi mượn; hỏi xin

\t6. họ Vấn

143.

[zhě] Hán Việt: GIẢ

\t1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)

\t2. người; kẻ (dùng sau công việc hoặc chủ nghĩa nào đó, để biểu thị người làm công việc nào đó hoặc tin theo chủ nghĩa đó)

\t3. (dùng sau số từ 2, 3 để chỉ sự vật đã nói ở trên)

\t4. (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)

\t5. (dùng ở cuối câu biểu thị ngữ khí hi vọng hoặc mệnh lệnh, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

\t6. này (giống từ '', thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

144.

[tiì] Hán Việt: ĐỀ

\t1. đề mục

\t2. viết vào; đề chữ

\t3. họ Đề

145.

[wèi] Hán Việt: VỊ

\t1. vị trí; chỗ; nơi

\t2. địa vị; chức vị

\t3. ngôi vua

\t4. hàng (trong con số)

\t5. vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)

\t6. họ Vị

146.

[jí] Hán Việt: CẬP

\t1. đạt tới; đạt đến; đến; tới

\t2. đuổi kịp; kịp

\t3. họ Cập

\t4. và; cho (liên từ)

147.

[biān] Hán Việt: BIÊN

\t1. cạnh

\t2. ven; bờ; rìa; mép; lề; vệ

\t3. đường viền

\t4. biên giới; vùng sát biên giới; biên

\t5. giới hạn; chu vi; phạm vi; ranh giới; biên; bến; bờ

\t6. cạnh; đường; bên; phía; cận; gần

\t7. vừa...vừa; vừa (hai hoặc nhiều chữ ''dùng trước các động từ, biểu thị động tác tiến hành cùng lúc)

\t8. họ Biên

\t9. phía; ở; bên; đằng (tiếp vĩ ngữ của phương vị từ)

148.

[jiào] Hán Việt: GIẢO

\t1. so sánh; đọ; so với; khá; tương đối

\t2. tính toán; so đo

\t3. rõ ràng; rõ rệt

149.

[jī] Hán Việt: KI, CƠ một năm tròn; một tháng tròn; tròn một tháng

[qī] Hán Việt: KỲ

\t1. kỳ hạn; thời hạn

\t2. kỳ; thời hạn; thời kỳ

\t3. khoá; kỳ học

\t4. hẹn

\t5. mong ̣đợi; mong mỏi

150.

[fàng] Hán Việt: PHÓNG

\t1. tha; thả; tháo; phóng thích

\t2. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)

\t3. phóng túng; thả mặc; buông thả

\t4. thả; chăn; chăn thả

\t5. đày; lưu đày

\t6. phóng; bắn

\t7. đốt; châm

\t8. cho vay; cho vay lấy lãi

\t9. mở rộng; phóng; nới

\t10. nở; mở (hoa)

\t11. gác lại; để yên; để đấy

\t12. làm đổ; hạ; đốn; chặt

\t13. đặt; để

\t14. bỏ vào; thêm

\t15. làm cho; kềm chế hành động

151.

[yǒu] Hán Việt: HỮU

\t1. có

\t2. có (biểu thị tồn tại)

\t3. như; có tới (biểu thị sự đánh giá hoặc so sánh)

\t4. phát sinh; xuất hiện

\t5. có (biểu thị nhiều, lớn)

\t6. nọ; nào đó (dùng như '')

\t7. có người; có lúc; có nơi

\t8. xin (dùng trước một số động từ nào đó hợp thành sáo ngữ, biểu thị ngữ khí khách sáo)

\t9. tiền tố (dùng trước tên gọi một số triều đại nào đó)

[yòu] Hán Việt: HỮU lại; thêm

152.

[wǒ] Hán Việt: NGÃ

\t1. tôi; tớ; tao; ta; mình (tự xưng bản thân mình); chúng ta; ta; (phiếm chỉ, không hẳn chỉ bản thân)

\t2. mình

153.

[zuō] Hán Việt: TÁC xưởng; lò

[zuò] Hán Việt: TÁC

\t1. dậy; dấy lên; rộ lên

\t2. làm (theo một hoạt động nào đó)

\t3. sáng tác; viết lách; viết sách

\t4. tác phẩm

\t5. vờ; ra vẻ; giả bộ

\t6. hành động; thực hiện

\t7. gây nên; gây ra; xảy ra

154.

[zhǔ] Hán Việt: CHỦ

\t1. chủ

\t2. người chủ; chủ (người có quyền hoặc tài sản)

\t3. chủ; người chủ (trong xã hội cũ chỉ những người có người làm hoặc nô lệ)

\t4. đương sự; người chịu trách nhiệm; chủ

\t5. chúa (tín đồ đạo Cơ Đốc gọi Thượng Đế, hoặc đạo Ixlam gọi Chân Chủ)

\t6. chính; quan trọng nhất; cơ bản nhất

\t7. chủ trì

\t8. chủ trương

\t9. điềm

\t10. chủ kiến; chủ định

\t11. tự bản thân

\t12. bài vị

\t13. họ Chủ

155.

[zǐ] Hán Việt: TỬ

\t1. con; con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái , nay chỉ con trai)

\t2. người

\t3. tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông)

\t4. anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)

\t5. tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)

\t6. hạt; hạt giống; hột

\t7. trứng

\t8. non; nhỏ; con

\t9. thuộc; phụ thuộc; phát sinh; sản sinh

\t10. viên; hòn; quân

\t11. tiền đồng

\t12. bốc; vốc; nắm; bó

\t13. họ Tử

\t14. tử tước (tước vị thứ tư sau công, hầu, bá)

\t15. tý (ngôi thứ nhất của Địa chi)

\t16. cái; người (hậu tố của danh từ); cái, lá, mạng...(dùng sau từ tố có tính danh từ); người, cái...(sau từ tố tính từ hoặc có tính động từ)

\t17. cái; đám; lớp (hậu tố của một số lượng từ)

156.

[háng] Hán Việt: HÀNG

\t1. hàng; hàng lối; dòng

\t2. ngôi thứ; thứ (trong gia đình)

\t3. nghề; ngành; nghề nghiệp; ngành nghề

\t4. cơ quan; hãng; doanh nghiệp

\t5. hàng; dòng (lượng từ)

[hàng] Hán Việt: HÀNG hàng cây; cây cối mọc thành hàng

[héng] Hán Việt: HÀNH đạo hạnh; công phu tu luyện

[xíng] Hán Việt: HÀNH

\t1. đi

\t2. đường đi (thời xưa)

\t3. hành (du lịch)

\t4. lâm thời; lưu động

\t5. lưu thông; thúc đẩy

\t6. làm

\t7. tiến hành (thường dùng trước động từ song âm tiết)

\t8. hành vi

\t9. có thể; đồng ý

\t10. tài giỏi; có năng lực

\t11. sắp sửa; sẽ

\t12. ngấm (thuốc)

\t13. họ Hành

157.

[jìn] Hán Việt: TIẾN

\t1. tiến

\t2. vào

\t3. thu nhập; thu; nhập

\t4. trình lên

\t5. vào (dùng sau động từ)

\t6. nhà một tầng

158.

[shuǐ] Hán Việt: THUỶ

\t1. nước

\t2. sông

\t3. sông ngòi; sông nước; sông rạch

\t4. nước cốt; nước ép

\t5. thu nhập thêm

\t6. lần giặt

\t7. họ Thuỷ

159.

[shí] Hán Việt: THỰC

\t1. đặc; đầy

\t2. chân thực; thật

\t3. thực tế; sự thật

\t4. quả; hạt

160.

[diǎn] Hán Việt: ĐIỂM

\t1. giọt; hạt

\t2. chấm; vết; vệt

\t3. nét chấm (trong chữ Hán)

\t4. điểm (hình học)

\t5. phẩy (trong số lẻ)

\t6. ít; tí; chút; vặt; nhỏ (số lượng nhỏ)

\t7. điều; điểm

\t8. điểm (không gian hoặc cấp độ)

\t9. điểm (phương diện hay bộ phận của sự vật)

\t10. điểm

\t11. đạp; chạm; đẩy; đáp; chấm

\t12. nhón chân

\t13. gật; vẫy

\t14. nhỏ; tra (thuốc)

\t15. trồng; tra; gieo; trỉa hạt

\t16. điểm; kiểm

\t17. chỉ định; chọn; chấm

\t18. gợi ý; nhắc

\t19. thắp; điểm; đốt; châm

\t20. điểm; điểm xuyết; tô điểm; trang điểm

\t21. cái kẻng; đánh kẻng (để báo giờ)

\t22. điểm (một phần năm của canh)

\t23. giờ

\t24. giờ (quy định)

\t25. điểm tâm; ăn sáng

\t26. cỡ chữ in; đơn vị tính cỡ chữ in (khoảng 0.35mm)

161.

[tā] Hán Việt: THA nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ sự vật, số ít)

162.

[tiān] Hán Việt: THIÊN

\t1. trời; không trung; bầu trời

\t2. trên nóc; trên đỉnh

\t3. ngày; ban ngày; một ngày một đêm

\t4. thời gian

\t5. mùa; tiết

\t6. thời tiết; tiết trời

\t7. thiên nhiên; trời sinh

\t8. tự nhiên; thiên nhiên

\t9. ông trời

\t10. thượng giới; thiên đàng

163.

[xiāng] Hán Việt: TƯƠNG

\t1. lẫn nhau; hỗ tương

\t2. đối với; về; với (biểu thị hành động của một phía đối với một phía)

\t3. họ Tương

[xiāng] Hán Việt: TƯƠNG tự mình xem (có hợp ý không)

[xiàng] Hán Việt: TƯỚNG

\t1. tướng mạo; tướng; vẻ; bộ dạng

\t2. bề ngoài; mặt ngoài

\t3. tư thế; dáng

\t4. tướng vị

\t5. pha (dòng điện)

\t6. trạng thái

\t7. xem tướng

\t8. họ Tướng

[xiàng] Hán Việt: TƯỚNG

\t1. giúp; bổ trợ; hỗ trợ

\t2. tể tướng

\t3. tướng (chức vụ tương đương bộ trưởng)

\t4. người giúp (tiếp khách)

164. 线

[xiàn] Hán Việt: TUYẾN

\t1. sợi

\t2. đường (đường thẳng và đường cong trong hình học)

\t3. sợi (hương)

\t4. tuyến (giao thông)

\t5. đường lối

\t6. tuyến (giáp với)

\t7. bờ (ví với sự gần kề một tình cảnh nào đó)

\t8. luồng; tia

\t9. tia (lượng từ, dùng sau số từ, chỉ sự trừu tượng)

165.

[yòu] Hán Việt: HỰU

\t1. lại; vừa... lại

\t2. vừa... đồng thời; Dùng một mình; Dùng liền nhau

\t3. lại (biểu thị tăng thêm một mức)

\t4. còn; thêm

\t5. thêm; cộng

\t6. vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)

\t7. nhưng; lại

\t8. lại... nữa (dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi, tỏ ý nhấn mạnh)

166.

[dào] Hán Việt: ĐẠO

\t1. đường; con đường

\t2. cống thoát nước; dòng chảy; đường cho nước chảy

\t3. phương hướng; chí hướng; lý lẽ; phương pháp; đạo lý

\t4. đạo đức

\t5. kỹ thuật; tay nghề; tài; nghệ thuật; đạo

\t6. đạo (hệ thống tư tưởng tôn giáo hoặc học thuật)

\t7. đạo giáo; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)

\t8. đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)

\t9. đường; nét; vạch

\t10. dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài); cái; bức; dãy (dùng trước từ chỉ cửa, bức tường); đạo; cái (dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục.); lần

\t11. đạo; cen-ti mi-li-mét (đơn vị đo lường)

\t12. đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đương với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh)

\t13. đạo (khu vực hành chánh của một số nước)

\t14. nói

\t15. tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời

\t16. nói; nói rằng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

167.

[yì] Hán Việt: Ý

\t1. ý nghĩ

\t2. nguyện vọng; tâm nguyện

\t3. dự tính; toan tính

168.

[zuì] Hán Việt: TỐI

\t1. nhất

\t2. đứng đầu; nhất

169.

[dǎng] Hán Việt: ĐẢNG

\t1. Đảng; chính đảng

\t2. bè cánh; bè đảng; bè lũ

\t3. bao che; bênh vực

\t4. thân tộc; họ hàng

\t5. họ Đảng

170.

[rù] Hán Việt: NHẬP

\t1. đi đến; đi vào

\t2. tham gia; gia nhập

\t3. thu nhập

\t4. phù hợp

\t5. thanh nhập (một trong bốn thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc, phát ra nhanh và ngắn)

171.

[guǎn] Hán Việt: QUẢN

\t1. ống

\t2. kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)

\t3. ống; bóng (linh kiện điện tử)

\t4. quản; ống; cây (lượng từ)

\t5. họ Quản

\t6. quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách

\t7. trông coi; trông nom quản lý; cai quản

\t8. quản giáo; giáo dục; trông nom và dạy bảo; dạy dỗ

\t9. phụ trách; đảm nhiệm (công việc)

\t10. hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến

\t11. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan

\t12. (giới từ) giống như giới từ '

\t13. bất luận; bất kể

\t14. liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ

172.

[liú] Hán Việt: LƯU

\t1. chảy; đổ

\t2. di động; di chuyển

\t3. lưu truyền; truyền đi; đồn đại

\t4. rơi vào; sa vào

\t5. đày đi; lưu đày

\t6. dòng; luồng (nước)

\t7. luồng

\t8. phẩm loại; phẩm cấp; loại

173.

[cháng] Hán Việt: TRƯỜNG, TRÀNG

\t1. dài; dài; xa (không gian); dài; lâu; thọ (thời gian)

\t2. chiều dài; độ dài; trường độ

\t3. sở trường

\t4. giỏi; hay

[zhǎng] Hán Việt: TRƯỞNG

\t1. lớn; nhiều tuổi

\t2. cả; trưởng

\t3. trên; bề trên

\t4. trưởng; người lãnh đạo; người đứng đầu

\t5. sinh ra; mọc

\t6. sinh trưởng; trưởng thành; lớn lên

\t7. tăng thêm; thêm; tăng trưởng

174.

[gēn] Hán Việt: CĂN

\t1. rễ; rễ cây

\t2. con cháu; hậu thế; hậu duệ

\t3. chân; cuống; gốc; cơ sở; nền móng

\t4. nguồn gốc; gốc rễ; cội nguồn

\t5. triệt để; tận gốc; đến cùng

\t6. căn cứ; theo

\t7. chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)

\t8. căn bậc hai

\t9. giải phương trình một ẩn số

175.

[jué] Hán Việt: QUYẾT

\t1. quyết định; quyết; định đoạt

\t2. nhất định (dùng trước từ phủ định)

\t3. quyết định thắng bại

\t4. xử tử; tử hình; xử

\t5. vỡ; vỡ tung; nổ tung

176.

[hé] Hán Việt: HOÀ

\t1. hoà bình; hoà; hoà nhã

\t2. hoà thuận; hài hoà

\t3. hoà; hoà nhau (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)

\t4. hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)

\t5. họ Hoà

\t6. đi liền; để liền cả

\t7. với; cùng; cho; so; với (giới từ)

\t8. và (liên từ)

\t9. tổng; tổng của hai số

[hè] Hán Việt: HOẠ

\t1. hát theo; phụ hoạ

\t2. hoạ lại; đáp lại (thơ, từ của người khác)

[hú] Hán Việt: HOÀ ù (trong đánh mạc chược)

[huó] Hán Việt: HOÀ nhào; nhồi; trộn (bột)

[huò] Hán Việt: HOẠ

\t1. nhào; trộn

\t2. nước; lần (lượng từ)

177.

[yǐ] Hán Việt: DĨ

\t1. dùng; lấy

\t2. theo

\t3. bởi vì; vì

\t4. để; nhằm

\t5. vào (đặt trước từ chỉ thời gian)

\t6. mà

\t7. dĩ (đặt trước từ chỉ phương vị, tạo thành từ phương vị hoặc kết cấu phương vị, biểu thị giới hạn thời gian, phương vị, số lượng.)

178.

[·de] Hán Việt: ĐỊA một cách (trợ từ, biểu thị bộ phận đứng trước nó là một trạng ngữ)

[dì] Hán Việt: ĐỊA

\t1. đất; trái đất; địa cầu; mặt đất; vỏ quả đất

\t2. lục địa; đất

\t3. ruộng; đồng; ruộng đất; đất đai

\t4. mặt nền; sàn nhà; sàn

\t5. khu; miền; vùng

\t6. khu vực hành chính

\t7. địa phương

\t8. chỗ; nơi; chốn

\t9. địa điểm; nơi

\t10. địa vị

\t11. bước; nông nỗi; mức

\t12. nền

\t13. lộ trình; đường đi

179.

[fā] Hán Việt: PHÁT

\t1. phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi

\t2. bắn; phát

\t3. sản sinh; nẩy mầm; phát sinh; sinh; ra

\t4. biểu đạt; phát ra

\t5. phát; mở rộng; khai triển; triển khai; phát triển

\t6. phất lên; phất (giàu có vì được nhiều của cải)

\t7. nở ra (do lên men hoặc ngâm nước)

\t8. phát tán; bốc hơi; bay hơi; toả ra; tản

\t9. khai quật; vạch trần; tiết lộ; lộ ra

\t10. biến; biến hoá; biến chất

\t11. lộ ra (tình cảm); bật; nổi

\t12. cảm thấy; cảm giác

\t13. khởi hành; xuất phát; lên đường

\t14. khởi xướng; phát động; tấn công

\t15. làm cho; khiến; gợi mở

\t16. viên; phát (lượng từ)

[fà] Hán Việt: PHÁT tóc; tóc tai

180.

[shuì] Hán Việt: THUYẾT thuyết phục

[shuō] Hán Việt: THUYẾT

\t1. nói; kể

\t2. giải thích

\t3. ngôn luận; chủ trương

\t4. trách móc; phê bình

\t5. giới thiệu; làm mối

\t6. ý muốn nói

[yuè] Hán Việt: DUYỆT vui thích; vui sướng; làm cho vui vẻ

181.

[xué] Hán Việt: HỌC

\t1. học tập; học

\t2. bắt chước; mô phỏng

\t3. học vấn

\t4. khoa học; môn học

\t5. trường học

182.

[zhāo] Hán Việt: TRƯỚC, CHIÊU

\t1. nước cờ

\t2. kế sách; thủ đoạn; mưu kế; chước

\t3. bỏ vào; cho vào

\t4. được

[zháo] Hán Việt: TRƯỚC

\t1. tiếp xúc; chạm; kề

\t2. bị; phải; cảm

\t3. sáng; cháy; bốc cháy

\t4. đúng; trúng; được (dùng sau động từ, biểu thị đạt đến mục đích hoặc có kết quả)

\t5. ngủ; vào giấc ngủ

[·zhe] Hán Việt: TRƯỚC

\t1. đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)

\t2. đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái)

\t3. đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí)

\t4. theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ)

[zhuó] Hán Việt: TRƯỚC

\t1. mặc (quần áo)

\t2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào

\t3. gắn vào; dính vào

\t4. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi

\t5. sai phái; cử; cắt cử

\t6. ngay (từ dùng trong công văn)

183.

[huā] Hán Việt: HOÁ tiêu; xài; tốn; chi tiêu; tiêu xài

[huà] Hán Việt: HOÁ

\t1. thay đổi; biến hoá; biến; hoá; đổi

\t2. cảm hoá

\t3. chảy ra; tan ra; tan

\t4. tiêu hoá; tiêu; tiêu trừ; gạt bỏ; vận dụng

\t5. thiêu; thiêu huỷ; thiêu cháy

\t6. chết; hoá; viên tịch; quy tiên (sư tăng)

\t7. hoá học

\t8. hoá (hậu tố, dùng sau tính từ và động từ biểu thị sự chuyển biến thành một tính chất hoặc trạng thái nào đó)

\t9. khất thực; xin bố thí (sư tăng)

184.

[jiā] Hán Việt: GIA

\t1. phép cộng; cộng

\t2. tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm

\t3. thêm; đặt

\t4. hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa

\t5. họ Gia

185.

[cōng] Hán Việt: THUNG thong dong

[cóng] Hán Việt: TUNG, TÒNG

\t1. đi theo; theo đuổi; tòng; tiếp theo; kế theo

\t2. nghe theo; thuận theo; vâng lời; tuân theo; tuân lệnh; chiều theo; làm theo

\t3. tham gia; làm; lao vào; dấn thân; bắt tay vào

\t4. theo (phương châm); có thái độ

\t5. người đi theo; môn đệ; môn đồ; người bắt chước; người theo gót; người hầu; tuỳ tùng

\t6. nhân vật thứ yếu; tay sai; phụ thuộc

\t7. họ; họ hàng; người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích

\t8. họ Tòng

\t9. từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ (giới từ)

\t10. từ; qua (giới từ)

\t11. từ trước tới giờ; từ trước đến nay (phó từ dùng trước từ phủ định)

186.

[gě] Hán Việt: HỢP

\t1. đấu (đơn vị dung lượng bằng 1/10 của thăng)

\t2. cái đấu (đong lương thực làm bằng gỗ hoặc tre)

[hé] Hán Việt: HỢP, HIỆP

\t1. đóng; đậy; khép; hợp long; nhắm; ngậm

\t2. hợp lại; đồng; cùng; chung

\t3. toàn; tất cả; cả

\t4. hợp; phù hợp

\t5. tổng cộng; gồm có; bằng; tốn

\t6. nên; phải; cần phải

\t7. hiệp; hợp (lượng từ, dùng trong tiểu thuyết cũ)

\t8. hợp (trong hệ mặt trời, khi một hành tinh nào đó đứng ngang hàng với mặt trời và trái đất thành một đường thẳng và trái đất không nằm giữa mặt trời và hành tinh kia)

\t9. họ Hợp

187.

[zhèng] Hán Việt: CHÍNH

\t1. chính trị

\t2. chính (nghiệp vụ quản lý trong cơ quan nhà nước)

\t3. việc; công việc

\t4. họ Chính

188.

[quán] Hán Việt: TOÀN

\t1. đầy đủ; hoàn bị; sẵn sàng

\t2. bảo toàn; trọn vẹn

\t3. toàn bộ; cả

\t4. hoàn toàn; đều

\t5. họ Toàn

189.

[nèi] Hán Việt: NỘI

\t1. trong; phía trong

\t2. vợ; họ nhà vợ

190.

[·me] Hán Việt: MA

\t1. thì; nào; sao

\t2. này; a (từ đệm trong bài hát)

191.

[mìng] Hán Việt: MỆNH

\t1. sinh mệnh; tính mệnh; mạng

\t2. số mệnh; số phận; vận mệnh

\t3. mệnh lệnh

\t4. lệnh; chỉ thị

\t5. đặt tên

192.

[jiàn] Hán Việt: KIẾN

\t1. kiến trúc; xây dựng

\t2. thiết lập; thành lập; xây dựng

\t3. nêu lên; đề nghị; kiến nghị

\t4. Kiến Giang (tức Mân Giang, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)

\t5. Phúc Kiến

193.

[lì] Hán Việt: LẬP

\t1. đứng

\t2. dựng (đứng lên cho cao)

\t3. đứng thẳng

\t4. xây dựng; lập; ký kết

\t5. chế định

\t6. xác lập; kế thừa địa vị

\t7. lên ngôi; lập ngôi vua

\t8. tồn tại; sinh tồn

\t9. lập tức; ngay

194.

[chéng] Hán Việt: TRÌNH

\t1. phép tắc; quy củ; khuôn phép; nguyên lý; nguyên tắc

\t2. trình tự; thủ tục

\t3. chặng đường; quãng đường; đoạn đường

\t4. lộ trình; khoảng cách; điểm; đường lối; hướng; phương hướng; tiến trình chung; hành trình

\t5. họ Trình

195.

[cháng] Hán Việt: THƯỜNG

\t1. thường; bình thường; thông thường

\t2. luôn luôn; không đổi

\t3. thường; thường khi; thường thường

\t4. họ Thường

196.

[tè] Hán Việt: ĐẶC

\t1. đặc biệt; đặc thù

\t2. riêng biệt; chuyên biệt; chuyên

\t3. đặc vụ; thám báo; lính kín

\t4. chỉ

197.

[lù] Hán Việt: LỘ

\t1. đường xá; đường; đường lộ

\t2. lộ trình; đường đi

\t3. đường hướng; đường lối

\t4. mạch

\t5. vùng; khu vực

\t6. ngả đường; tuyến; tuyến đường

\t7. loại

\t8. họ Lộ

198.

[jiāng] Hán Việt: TƯƠNG

\t1. mang; xách; dìu

\t2. bảo dưỡng; điều dưỡng

\t3. sinh sôi; sinh; đẻ (súc vật)

\t4. làm việc; làm

\t5. chiếu tướng

\t6. chỉ trích; nói khích

\t7. lấy; đem (giới từ, thường dùng trong thành ngữ, phương ngôn)

\t8. đem; lấy

\t9. sắp

\t10. vừa...vừa; nửa..nửa; bán...bán (dùng đôi)

\t11. tới; đến

\t12. họ Tương

[jiàng] Hán Việt: TƯỚNG

\t1. quan tướng; sĩ quan cấp tướng

\t2. cầm quân; cầm binh

[qiāng] Hán Việt: THƯƠNG mong muốn; mời

199.

[Lún] Hán Việt: LUẬN luận ngữ (tên sách, chép những lời nói và hành động của Khổng Tử và một số học trò)

[lùn] Hán Việt: LUẬN

\t1. luận bàn; luận

\t2. ý kiến bàn luận

\t3. học thuyết

\t4. nhìn nhận

\t5. cân nhắc; đánh giá

\t6. tính theo; nói theo

\t7. họ Luận

200. 西

[xī] Hán Việt: TÂY

\t1. phương tây; phía tây; hướng tây

\t2. Phương Tây

\t3. họ Tây

 

Bài học 200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất ngày hôm nay đến đây là hết rồi. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương