900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Chào mừng các bạn đến với phần 9 trong chuỗi bài viết về 1000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất dành cho các bạn đang học tiếng Trung cơ bản. Bài viết hôm nay sẽ gửi tới các bạn danh sách các từ vựng có mức độ sử dụng thường xuyên từ 801 đến 900 kèm theo nghĩa tiếng Việt, phiên âm, âm Hán Việt tham khảo từ từ điển Lạc Việt. Các bạn tham khảo thêm các bài viết trước để nắm được từ vựng từ 1 đến 800 nhé.
100 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
吗 针 刘 啊 急 唱 误 训 愿 审
附 获 茶 鲜 粮 斤 孩 脱 硫 肥
善 龙 演 父 渐 血 欢 械 掌 歌
沙 着 刚 攻 谓 盾 讨 晚 粒 乱
燃 矛 乎 杀 药 宁 鲁 贵 钟 煤
读 班 伯 香 介 迫 句 丰 培 握
兰 担 弦 蛋 沉 假 穿 执 答 乐
谁 顺 烟 缩 征 脸 喜 松 脚 困
异 免 背 星 福 买 染 井 概 慢
怕 磁 倍 祖 皇 促 静 补 评 翻
801. 吗 |
✚[má] Hán Việt: MA cái gì ✚ [mǎ] Hán Việt: MA Moóc-phin ✚ [·ma] Hán Việt: MA \t1. ư; à (dùng ở cuối câu để hỏi) \t2. ấy à; ấy ư (dùng ở cuối câu, ngắt nghỉ để nhấn mạnh) |
802. 针 |
✚[zhēn] Hán Việt: CHÂM \t1. cây kim; kim; kim khâu \t2. kim (vật dài giống như cây kim) \t3. tiêm; chích \t4. châm (dùng kim đặc chế châm vào các huyệt đạo trong Đông y, để trị bệnh) |
803. 刘 |
✚[liú] Hán Việt: LƯU họ Lưu |
804. 啊 |
✚[ā] Hán Việt: A a; chà; à |
805. 急 |
✚[jí] Hán Việt: CẤP \t1. gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột \t2. làm sốt ruột; quýnh đít \t3. nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng \t4. xiết; mau; mạnh; vội; gấp; to \t5. cấp bách; khẩn cấp; gấp rút \t6. việc khẩn cấp; việc khẩn; tin khẩn \t7. giúp ngay; giúp gấp |
806. 唱 |
✚[chàng] Hán Việt: XƯỚNG \t1. hát; ca; hát ca; xướng \t2. kêu to \t3. bài hát; lời ca \t4. họ Xướng |
807. 误 |
✚[wù] Hán Việt: NGỘ \t1. lầm; sai; nhầm \t2. bỏ lỡ; lỡ; nhỡ \t3. làm hại; lầm lỡ \t4. lỡ tay (không phải cố ý); lỡ; lỡ ra |
808. 训 |
✚[xùn] Hán Việt: HUẤN \t1. dạy bảo; khuyên bảo; khuyên răn \t2. lời giáo huấn; lời dạy bảo \t3. chuẩn mực; phép tắc; nguyên tắc chuẩn mực \t4. giải thích nghĩa từ |
809. 愿 |
✚[yuàn] Hán Việt: NGUYỆN \t1. thật thà cẩn thận; cẩn trọng \t2. nguyện vọng; mong muốn; mong ước \t3. ý nguyện; ý muốn \t4. tâm nguyện; hứa tạ lễ |
810. 审 |
✚[shěn] \t1. tường tận; chu đáo; kĩ lưỡng \t2. thẩm tra; xem xét \t3. thẩm vấn; xét hỏi \t4. biết \t5. đích thực; quả nhiên; đích xác |
811. 附 |
✚[fù] Hán Việt: PHỤ \t1. kèm theo; kèm thêm; bổ sung \t2. kề; gần kề; gần; phụ \t3. dựa theo; phụ hoạ; đồng ý; tán thành |
812. 获 |
✚[huò] Hán Việt: HOẠCH \t1. bắt giữ; bắt; túm lấy \t2. được; giành được; giành; thu được \t3. thu hoạch; gặt hái |
813. 茶 |
✚[chá] Hán Việt: TRÀ \t1. cây trà; cây chè \t2. trà; chè; thức uống \t3. cây chè dầu \t4. nước trà; nước chè |
814. 鲜 |
✚[xiān] Hán Việt: TIÊN \t1. tươi sống \t2. tươi mới \t3. tươi sáng \t4. ngon; thơm ngon \t5. món ngon \t6. món ăn thuỷ sản (tôm cá) \t7. họ Tiên ✚ [xiǎn] Hán Việt: TIỂN ít; hiếm |
815. 粮 |
✚[liáng] Hán Việt: LƯƠNG \t1. lương thực \t2. thóc thuế |
816. 斤 |
✚[jīn] Hán Việt: CÂN \t1. cân (1/2kg) \t2. cân (dùng sau các danh từ lấy cân làm đơn vị) \t3. rìu (dụng cụ chặt cây thời xưa) |
817. 孩 |
✚[hái] Hán Việt: HÀI trẻ em; trẻ; trẻ con; con nít; em bé; bé |
818. 脱 |
✚[tuō] Hán Việt: THOÁT \t1. rụng; tróc \t2. cởi ra; khử đi; bỏ đi \t3. thoát khỏi; tuột \t4. sót; sai sót \t5. khinh suất; khinh mạn; coi khinh; khinh nhờn \t6. nếu như; có thể \t7. họ Thoát |
819. 硫 |
✚[liú] Hán Việt: LƯU chất lưu huỳnh |
820. 肥 |
✚[féi] Hán Việt: PHÌ \t1. béo; ú; phì; mập \t2. phì nhiêu; màu mỡ \t3. bón; làm cho màu mỡ; làm cho phì nhiêu \t4. phân bón; phân \t5. giàu có; thu nhập nhiều (thường chỉ thu nhập không chính đáng) \t6. giàu bất chính; phất (do thu nhập không chính đáng) \t7. lợi ích; ích lợi; món hời \t8. rộng; vừa rộng vừa dài (chỉ quần áo) |
821. 善 |
✚[shàn] Hán Việt: THIỆN \t1. lương thiện; hiền lành \t2. việc thiện; điều thiện \t3. tốt; hay \t4. hữu nghị; hoà hợp; thân thiện \t5. quen thuộc \t6. làm tốt \t7. sở trường \t8. hết sức; cố gắng \t9. dễ dàng \t10. họ Thiện |
822. 龙 |
✚[lóng] Hán Việt: LONG \t1. rồng; con rồng \t2. Long (tượng trưng cho vua và cũng chỉ các đồ vật thuộc về vua) \t3. hình rồng \t4. khủng long \t5. họ Long |
823. 演 |
✚[yǎn] Hán Việt: DIỄN \t1. diễn biến; biến hoá; thay đổi \t2. phát huy; phát triển \t3. theo thể thức nhất định (học tập, tính toán) \t4. biểu diễn |
824. 父 |
✚[fǔ] Hán Việt: PHÙ \t1. người già; lão; ông \t2. phủ (dùng sau tên người đàn ông tỏ ý tôn kính) ✚ [fù] Hán Việt: PHỤ \t1. cha; ba; phụ thân; bố; tía \t2. bậc cha chú |
825. 渐 |
✚[jiān] Hán Việt: TIỆM \t1. thấm; ngấm; nhiễm \t2. chảy; chảy vào; tràn vào ✚ [jiàn] Hán Việt: TIỆM từng bước; dần; dần dần; từ từ |
826. 血 |
✚[xiě] Hán Việt: HUYẾT máu; huyết ✚ [xuè] Hán Việt: HUYẾT \t1. máu; huyết \t2. ruột thịt; máu mủ; quan hệ huyết thống \t3. tâm huyết \t4. kinh nguyệt |
827. 欢 |
✚[huān] Hán Việt: HOAN \t1. vui mừng; vui vẻ; vui sướng \t2. thích; vui thích \t3. sôi nổi; mạnh mẽ |
828. 械 |
✚[xiè] Hán Việt: GIỚI \t1. máy móc; khí giới \t2. vũ khí \t3. dụng cụ tra tấn; gông xiềng (gông, cùm, xiềng xích) |
829. 掌 |
✚[zhǎng] Hán Việt: CHƯỞNG \t1. bàn tay; tay \t2. tát; vả \t3. nắm; giữ; cầm \t4. bàn chân (động vật) \t5. cá sắt (đóng móng ngựa) \t6. đóng; khâu (giầy da) \t7. đóng đế (giầy) \t8. thêm; cho thêm (dầu, muối.) \t9. đem \t10. họ Chưởng |
830. 歌 |
✚[gē] Hán Việt: CA \t1. ca khúc; ca; bài hát; bài ca \t2. ca; hát |
831. 沙 |
✚[shā] Hán Việt: SA \t1. cát \t2. bột (vật giống cát) \t3. họ Sa \t4. khàn; khản (giọng) \t5. Sa Hoàng ✚ [shà] Hán Việt: SA sàng |
832. 着 |
✚[zhāo] Hán Việt: TRƯỚC, CHIÊU \t1. nước cờ \t2. kế sách; thủ đoạn; mưu kế; chước \t3. bỏ vào; cho vào \t4. được ✚ [zháo] Hán Việt: TRƯỚC \t1. tiếp xúc; chạm; kề \t2. bị; phải; cảm \t3. sáng; cháy; bốc cháy \t4. đúng; trúng; được (dùng sau động từ, biểu thị đạt đến mục đích hoặc có kết quả) \t5. ngủ; vào giấc ngủ ✚ [·zhe] Hán Việt: TRƯỚC \t1. đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành) \t2. đang (biểu thị sự tiếp tục của trạng thái) \t3. đây; nhé; chứ (dùng sau động từ hoặc tính từ chỉ trình độ, tăng thêm ngữ khí) \t4. theo (đặt sau động từ, tạo thành giới từ) ✚ [zhuó] Hán Việt: TRƯỚC \t1. mặc (quần áo) \t2. tiếp xúc; chạm vào; áp vào \t3. gắn vào; dính vào \t4. tin tức; manh mối; dấu vết; tăm hơi \t5. sai phái; cử; cắt cử \t6. ngay (từ dùng trong công văn) |
833. 刚 |
✚[gāng] Hán Việt: CƯƠNG \t1. cứng; cứng rắn; kiên cường \t2. họ Cương \t3. vừa vặn \t4. vừa vặn; chỉ có \t5. vừa; vừa mới \t6. vừa... đã (phó từ) |
834. 攻 |
✚[gōng] Hán Việt: CÔNG \t1. đánh; tấn công; tiến đánh; công \t2. công kích; chỉ trích; phản đối \t3. nghiên cứu; học tập |
835. 谓 |
✚[wèi] Hán Việt: VỊ \t1. nói; bảo \t2. xưng hô; gọi là |
836. 盾 |
✚[dùn] Hán Việt: THUẪN \t1. cái thuẫn; cái mộc; lá chắn; cái khiên \t2. vật giống cái thuẫn \t3. đồng (đơn vị tiền tệ của Việt Nam) |
837. 讨 |
✚[tǎo] Hán Việt: THẢO \t1. thảo phạt; đánh dẹp \t2. thỉnh cầu; xin; đòi \t3. lấy; cưới \t4. làm cho; khiến cho \t5. thảo luận; bàn bạc |
838. 晚 |
✚[wǎn] Hán Việt: VÃN \t1. buổi tối; tối \t2. muộn; chậm; trễ \t3. chậm; muộn \t4. sau \t5. vãn sinh; hậu sinh; sinh sau đẻ muộn \t6. họ Vãn |
839. 粒 |
✚[liÌ] Hán Việt: LẠP \t1. hạt \t2. hạt; viên |
840. 乱 |
✚[luàn] Hán Việt: LOẠN \t1. loạn; rối; lộn xộn \t2. loạn li; loạn lạc; loạn \t3. làm hỗn loạn; làm rối \t4. lòng dạ (rối bời) \t5. lung tung; bừa bãi \t6. quan hệ nam nữ bất chính |
841. 燃 |
✚[rán] Hán Việt: NHIÊN \t1. bốc cháy; cháy \t2. châm lửa; đốt lửa; nhóm lửa |
842. 矛 |
✚[máo] Hán Việt: MÂU mâu; cái mâu |
843. 乎 |
✚[hū] Hán Việt: HỒ \t1. ư (trợ từ biểu thị nghi vấn) \t2. có lẽ...chăng; phải chăng (biểu thị sự phỏng đoán) \t3. ở; ngoài; quá; vượt; với; đối với; so với (dùng sau động từ) \t4. thay; quá (hậu tố của tính từ hay phó từ) \t5. ôi; ơi (thán từ) |
844. 杀 |
✚[shā] Hán Việt: SÁT \t1. giết \t2. đấu tranh; đánh \t3. làm yếu; giảm bớt \t4. chết được (dùng sau động từ, chỉ mức độ cao) \t5. đau; xót |
845. 药 |
✚[yào] Hán Việt: DƯỢC \t1. vị thuốc \t2. thuốc (hoá chất) \t3. trị bệnh bằng thuốc \t4. đánh bả (dùng thuốc độc tiêu diệt) \t5. họ Dược |
846. 宁 |
✚[níng] Hán Việt: NINH \t1. yên tĩnh; an ninh \t2. họ Ninh ✚ [nìng] \t1. thà rằng; thà \t2. lẽ nào; há \t3. họ Ninh |
847. 鲁 |
✚[lǔ] Hán Việt: LỖ \t1. đần độn; đần; chậm chạp \t2. thô lỗ; lỗ mãng |
848. 贵 |
✚[guì] Hán Việt: QUÝ \t1. đắt; mắc; quý \t2. quý; trọng; coi trọng \t3. quý \t4. địa vị cao quý; cao quý; sang trọng \t5. quý (xưng hô lễ phép) \t6. họ Quý |
849. 钟 |
✚[zhōng] Hán Việt: CHUNG \t1. cái chuông \t2. đồng hồ \t3. giờ; tiếng (đồng hồ) \t4. tập trung; chung (tình cảm) \t5. họ Chung \t6. cốc; chung; chén (uống rượu) |
850. 煤 |
✚[méi] Hán Việt: MÔI than đá |
851. 读 |
✚[dòu] Hán Việt: ĐẬU dấu phẩy ✚ [dú] Hán Việt: ĐỘC \t1. đọc \t2. đọc; xem (văn bản) \t3. đi học; đến trường \t4. âm đọc; cách đọc |
852. 班 |
✚[bān] Hán Việt: BAN \t1. lớp \t2. ca; buổi làm; ban; tuyến; chuyến \t3. tiểu đội \t4. gánh; gánh hát; đoàn hát (cách gọi các đoàn kịch ngày xưa); tốp; nhóm; đám; chuyến \t6. xe tuyến; xe chuyến (xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định) \t7. điều về; điều động (quân đội) \t8. họ Ban |
853. 伯 |
✚[bǎi] Hán Việt: BÁC anh chồng (xưng hô: bác 大伯子) ✚ [bó] Hán Việt: BÁ \t1. bác \t2. cả; hai \t3. bác (gọi tôn kính người trên) \t4. bá (tước vị hàng thứ ba trong 5 tước - công hầu bá tử nam - thời phong kiến) |
854. 香 |
✚[xiāng] Hán Việt: HƯƠNG \t1. thơm \t2. ngon; thơm ngon \t3. ngon miệng \t4. ngủ say \t5. ưa chuộng; được ưa chuộng; được hoan nghênh \t6. hương liệu \t7. nhang; hương (để đốt) \t8. họ Hương |
855. 介 |
✚[jiè] Hán Việt: GIỚI \t1. giữa; giới; trung gian; ở giữa; nằm giữa \t2. họ Giới \t3. áo giáp; giáp \t4. cương trực; thẳng thắn; có khí phách \t5. giới (từ dùng trong kịch bản hí khúc thời xưa, chỉ những động tác của diễn viên như cười, uống rượu.) |
856. 迫 |
✚[pǎi] Hán Việt: BÀI pháo cối; súng cối ✚ [pò] Hán Việt: BÁCH, BỨC \t1. cưỡng bức; bức bách \t2. tức tốc; cấp tốc; cấp bách \t3. tiếp cận; áp sát |
857. 句 |
✚[gōu] Hán Việt: CÂU nước Câu Li (tên nước cổ, sau này thường dùng làm tên người như Câu Tiễn, vua nước Việt thời Xuân Thu) ✚ [jù] Hán Việt: CÚ \t1. câu \t2. câu (lượng từ) |
858. 丰 |
✚[fēng] Hán Việt: PHONG \t1. phong phú; dồi dào; giàu có; sung túc \t2. lớn; to lớn \t3. họ Phong \t4. đẹp; xinh đẹp |
859. 培 |
✚[péi] Hán Việt: BỒI \t1. đắp thêm; vun thêm; bồi thêm \t2. bồi dưỡng (con người) |
860. 握 |
✚[wò] Hán Việt: ÁC nắm; bắt; cầm (bằng tay) |
861. 兰 |
✚[lán] Hán Việt: LAN \t1. hoa lan \t2. cỏ lan \t3. Mộc lan (trong sách cổ) \t4. họ Bát |
862. 担 |
✚[dān] Hán Việt: ĐẢM \t1. gánh \t2. nhận; chịu; gánh; gánh trách nhiệm; gánh vác; đảm đương ✚ [dàn] Hán Việt: ĐẢM \t1. gánh \t2. đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg) \t3. gánh (lượng từ) |
863. 弦 |
✚[xián] Hán Việt: HUYỀN \t1. dây cung; dây nỏ \t2. dây đàn \t3. dây cót (đồng hồ.) \t4. dây cung; cát tuyến (đường nối hai điểm của đường tròn) \t5. cạnh huyền (của tam giác vuông) |
864. 蛋 |
✚[dàn] Hán Việt: ĐẢN \t1. trứng \t2. viên; hòn; tròn (giống hình cái trứng) |
865. 沉 |
✚[chén] Hán Việt: TRẦM \t1. chìm; rơi xuống (trong nước); lặn \t2. nén; ghìm; dằn; sa sầm; ghì; che giấu (tình cảm) \t3. sâu; quá; rất; sâu đậm; nặng sâu; lâu dài; quan trọng (mức độ) \t4. nặng \t5. nặng nề; nặng trĩu; nặng trình trịch; khó chịu |
866. 假 |
✚[jiǎ] Hán Việt: GIẢ \t1. giả dối; không thật; giả; dối \t2. giả định; giả tỉ; giả dụ; giả như; giả thuyết \t3. giả như; giá như; giả sử \t4. mượn; vay ✚ [jià] Hán Việt: GIẢ thời gian nghỉ; nghỉ |
867. 穿 |
✚[chuān] Hán Việt: XUYÊN \t1. chọc thủng; xuyên thủng; chọc thấu; chọc; xuyên; thấu \t2. xâu; xuyên; qua; suốt \t3. xâu chuỗi \t4. mặc; đi; mang; đeo (giầy, tất, găng tay.) |
868. 执 |
✚[zhí] Hán Việt: CHẤP \t1. cầm; nắm \t2. nắm; trông coi; giữ; chấp chưởng; quản lý \t3. kiên trì \t4. chấp hành; thi hành \t5. bắt; bắt giữ; tóm \t6. chứng từ; giấy tờ \t7. bạn thân; bạn cùng chí hướng \t8. họ Chấp |
869. 答 |
✚[dā] Hán Việt: ĐÁP đáp; trả lời ✚ [dá] Hán Việt: ĐÁP \t1. trả lời; đáp \t2. báo đền; đáp đền |
870. 乐 |
✚[lè] Hán Việt: LẠC \t1. vui mừng; vui; mừng \t2. vui với \t3. vui cười \t4. họ Lạc (Lè) ✚ [yuè] Hán Việt: NHẠC \t1. âm nhạc \t2. họ Nhạc |
871. 谁 |
✚[shéi] Hán Việt: THUỲ ai (cũng đọc là shuí) ✚ [shuí] Hán Việt: THUỲ \t1. ai (hỏi người) \t2. trong câu phản vấn thể hiện không có người nào không \t3. ai (không biết người nào, khôngbiết người đó tên là gì) \t4. nhiệm chỉ, chỉ bất cứ ai; dùng trước '也','都', chỉ trong một phạm vi, không ngoại lệ.; chủ ngữ và vị ngữ đều dùng '谁'chỉ vác đối tượng riêng biệt thì muốn thể hiện sự ngang nhau; hai từ'谁'đứng trước sau tiếp ứng nhau thì mang ý nghĩa chỉ cùng một người |
872. 顺 |
✚[shùn] Hán Việt: THUẬN \t1. thuận; xuôi \t2. theo \t3. theo một hướng \t4. tiện; thuận \t5. vừa; như ý \t6. lần lượt \t7. thuận theo \t8. họ Thuận |
873. 烟 |
✚[yān] Hán Việt: YÊN \t1. khói \t2. như khói; hơi \t3. khói xông vào mắt \t4. yên thảo; cây thuốc lá \t5. thuốc điếu; thuốc sợi \t6. thuốc phiện ✚ [yīn] Hán Việt: NHÂN mù mịt; mờ mịt |
874. 缩 |
✚[sù] Hán Việt: THÚC cây sa nhân ✚ [suō] Hán Việt: THÚC \t1. co; rút lại \t2. rụt lại; co lại \t3. lui |
875. 征 |
✚[zhēng] Hán Việt: CHINH, TRƯNG \t1. đi xa; xuất chinh (thường chỉ quân đội) \t2. chinh phạt; đánh dẹp; dẹp \t3. trưng (chính phủ triệu tập nhân dân phục vụ) \t4. trưng thu; thu \t5. trưng cầu; yêu cầu \t6. chứng minh; chứng nghiệm \t7. hiện tượng; dấu hiệu; triệu chứng |
876. 脸 |
✚[liǎn] Hán Việt: LIỂM, LIỄM \t1. mặt \t2. phía mặt; phía trên; bề mặt \t3. mặt; khuôn mặt \t4. vẻ mặt; nét mặt; biểu cảm |
877. 喜 |
✚[xǐ] Hán Việt: HỈ \t1. mừng; vui; hân hoan; hoan hỷ \t2. điều mừng; việc vui mừng \t3. tin mừng có thai; có mang \t4. thích; ưa thích; ưa chuộng \t5. ưa; hợp |
878. 松 |
✚[sōng] Hán Việt: TÙNG \t1. cây thông; cây tùng \t2. họ Tùng \t3. lỏng \t4. nới lỏng \t5. rộng rãi; rộng tay (nhiều tiền) \t6. xốp \t7. buông ra; thả ra \t8. ruốc; chà bông |
879. 脚 |
✚[jiǎo] Hán Việt: CƯỚC \t1. bàn chân \t2. chân (phần dưới cùng của đồ vật) \t3. vác; bốc xếp; khuân vác; bốc vác (dùng sức lực để vận chuyển) ✚ [jué] Hán Việt: CƯỚC, GIÁC vai diễn |
880. 困 |
✚[kùn] Hán Việt: KHỐN \t1. khốn đốn; khốn khổ \t2. bao vây; vây hãm \t3. khó khăn; gay go; cản trở; trở ngại \t4. mệt; mệt mỏi \t5. buồn ngủ \t6. ngủ |
881. 异 |
✚[yì] Hán Việt: DỊ \t1. khác; khác nhau; không giống \t2. đặc biệt; kỳ lạ \t3. kỳ quái; lạ lùng \t4. khác; cái khác \t5. tách ra; rời ra |
882. 免 |
✚[miǎn] Hán Việt: MIỄN \t1. miễn trừ; xoá bỏ \t2. tránh; đỡ \t3. không được; không thể |
883. 背 |
✚[bēi] Hán Việt: BỐI; BỘI \t1. cõng; vác; khiêng; gánh \t2. gánh vác; đảm nhiệm ✚ [bèi] Hán Việt: BỐI; BỘI \t1. lưng \t2. mu; sống; mặt sau; lưng \t3. tựa lưng vào; quay lưng lại; xây lưng lại (ngược với "hướng về") \t4. ly khai; rời bỏ \t5. núp; trốn, dấu \t6. thuộc; thuộc lòng \t7. vi phạm; bội bạc; làm trái; bội phản \t8. hẻo lánh; vắng vẻ \t9. xui xẻo; xui; đen đủi \t10. nghểnh ngãng; không thính tai |
884. 星 |
✚[xīng] Hán Việt: TINH \t1. sao; ngôi sao \t2. tinh (thuật ngữ thiên văn học) \t3. nhỏ; chấm nhỏ \t4. vạch (cân, lạng... trên đòn cân) \t5. sao tinh (một chòm sao trong Nhị thập bát tú) \t6. họ Tinh |
885. 福 |
✚[fú] Hán Việt: PHÚC \t1. hạnh phúc; phúc \t2. cúi chào; vái chào (phục nữ thời xưa cúi đầu vái chào hai tay nắm lại để trước ngực) \t3. Phúc Kiến \t4. họ Phúc |
886. 买 |
✚[mǎi] Hán Việt: MÃI \t1. mua \t2. họ Mãi |
887. 染 |
✚[rǎn] Hán Việt: NHIỄM \t1. nhuộm \t2. lây; tiêm nhiễm; mắc |
888. 井 |
✚[jǐng] Hán Việt: TỈNH \t1. giếng \t2. giếng; hầm; lò; (hình dạng giống như giếng) \t3. một chòm sao trong nhị thập bát tú \t4. họ Tỉnh \t5. ngay ngắn; ngăn nắp |
889. 概 |
✚[gài] Hán Việt: KHÁI \t1. đại thể; tổng thể; toàn thể; chung; cốt \t2. nhất loạt; đồng loạt \t3. thần sắc; khí khái \t4. cảnh tượng; cảnh |
890. 慢 |
✚[màn] Hán Việt: MẠN \t1. chậm; chậm chạp \t2. từ từ; khoan đã \t3. ngạo mạn; vô lễ |
891. 怕 |
✚[pà] Hán Việt: PHẠ \t1. sợ; sợ hãi \t2. sợ rằng; e rằng; thể hiện sự lo lắng; thể hiện sự ước lượng |
892. 磁 |
✚[cí] Hán Việt: TỪ \t1. nam châm; từ; từ tính; hiện tượng từ tính \t2. gốm sứ; bằng sứ; mỏng manh; dễ vỡ |
893. 倍 |
✚[bèi] Hán Việt: BỘI \t1. lần \t2. gấp bội; bội phần |
894. 祖 |
✚[zǔ] Hán Việt: TỔ \t1. ông; bà \t2. tổ tông; tổ tiên \t3. ông tổ; tổ sư (người sáng lập ra sự nghiệp hay phái nào đó) \t4. họ Tổ |
895. 皇 |
✚[huáng] Hán Việt: HOÀNG \t1. to; to lớn \t2. hoàng đế; vua \t3. họ Hoàng |
896. 促 |
✚[cù] Hán Việt: THÚC, XÚC \t1. ngắn; thúc bách; gấp rút (thời gian) \t2. thúc đẩy; thúc giục; đẩy nhanh \t3. kề; sát; cạnh; gần |
897. 静 |
✚[jìng] Hán Việt: TỊNH, TĨNH \t1. yên tĩnh; lặng \t2. tĩnh; tịnh; vắng; không có tiếng động \t3. họ Tịnh |
898. 补 |
✚[bǔ] Hán Việt: BỔ \t1. tu bổ; chữa; vá; mạng; sửa chữa; bổ sung; bổ túc; bù; thêm \t2. bổ sung; bổ túc; bù; thêm; dự khuyết (số còn thiếu) \t3. tẩm bổ; bổ; bồi dưỡng; bồi bổ \t4. có ích; lợi ích; bổ ích |
899. 评 |
✚[píng] Hán Việt: BÌNH \t1. bình luận; phê bình; đánh giá \t2. bình xét; lựa chọn; bình bầu |
900. 翻 |
✚[fān] Hán Việt: PHIÊN \t1. lật; đổ; trở mình \t2. lục lọi; lục; đảo lộn \t3. lật; phản (cái cũ) \t4. vượt qua; leo qua; trèo \t5. tăng gấp đôi; tăng gấp bội (số lượng) \t6. dịch; phiên dịch \t7. trở mặt; giở giọng; xích mích |