Tên tiếng Trung hay dành cho bé trai

10/06/2017 13:50
Danh sách các tên tiếng Trung hay dành cho bé trai trong quan niệm đặt tên con trai của người Trung Quốc

 

Người Trung Quốc thường đặt tên cho con trai như thế nào? Trong bài viết ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương tiếp tục giới thiệu tới các bạn những yếu tố quan trọng trong đặt tên con trai. Thông thường khi đặt tên cho con trai những yếu tố thể hiện sức mạnh, sự thông minh, tài đức hoặc may mắn thường được xem trọng. Hãy cùng tìm hiểu nhé.

 

Xem thêm các bài cùng chủ đề:

Tên tiếng Trung hay dành cho bé gái

Tìm hiểu về tên người Việt trong tiếng Trung

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Tra họ tên tiếng Trung của bạn

 

1. Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên

Ví dụ:

+ 坚 /jiān/: KIÊN: kiên định, kiên quyết, vững chắc
+ 刚 /gāng/: CƯƠNG: kiên cường
+ 牛 /niú/: NGƯU
+ 力 /lì/: LỰC 
+ 山 /shān/: SƠN: núi
+ 钧 /jūn/: QUÂN 
+ 柱 /zhù/: TRỤ: trụ cột
+ 劲 /jìn/: KÌNH: kiên cường; cứng cáp; mạnh mẽ; hùng mạnh
+ 舟 /zhōu/: CHÂU: thuyền
+ 峰 /fēng/: PHONG: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
+ 浩 /hào/: HẠO: lớn; to; to lớn; rộng lớn
+ 然 /rán/:NHIÊN
+ 石 /shí/: THẠCH: đá
+ 海: / hǎi/: HẢI: biển
+ 宏: /hóng/: HỒNG, HOẰNG: to; to lớn; rộng lớn
+ 江: /jiāng/: GIANG: sông lớn
+ 长: /cháng/: TRƯỜNG
+ 强: /qiáng/: CƯỜNG: kiên cường, mạnh mẽ 
+ 光: /guāng/: QUANG: ánh sáng
+ 铁: /tiě/: THIẾT: sắt thép, kiên cường; cứng như thép
+ 天: /tiān/: THIÊN

 

2. Sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên.

Ví dụ:

+ 绍祖: /shào zǔ/: Thiệu Tổ:
+ 继祖: /jì zǔ/: Kế Tổ
+ 显祖: /xiǎn zǔ/: Hiển Tổ:
+ 念祖: /niàn zǔ/: Niệm Tổ:
+ 光宗: /guāng zōng/: Quang Tông
+ 孝: /xiào/: HIẾU: hiếu kính, hiếu thuận
+ 敬: /jìng/: KÍNH: tôn kính, kính trọng , hiếu kính
+ 嗣: /sì/: TỰ: tiếp nối; kế thừa
+ 建国: /jiàn guó/: Kiến Quốc
+ 兴国: /xīng guó/: Hưng Quốc
+ 忠: /zhōng/: TRUNG: trung thành; trung; hết lòng
+ 良: /liáng/: LƯƠNG: hiền lành, lương thiện
+ 善: /shàn/: THIỆN: lương thiện
+ 仁: / rén/: NHÂN: nhân ái; lòng nhân từ
+ 智: /zhì/: TRÍ: có trí tuệ; thông minh
+ 勤: /qín/: CẦN: siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
+ 义: /yì/: NGHĨA: chính nghĩa
+ 信: /xìn/: TÍN
+ 德: /dé/: ĐỨC
+ 诚: /chéng/: THÀNH: thành thật; chân thực; trung thực
+ 勇: /yǒng/: DŨNG: dũng cảm; gan dạ
+ 富: /fù/: PHÚ: giàu có; sung túc
+ 贵: /guì/: QUÝ

 

3. Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc lộc và dự báo sự nghiệp thành đạt để đặt tên.

 

Ví dụ:

+ 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
+ 德荣: /dé róng/: Đức Vinh
+ 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
+ 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
+ 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
+ 寿: /shòu/: THỌ
+ 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
+ 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
+ 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
+ 达: /dá/: ĐẠT
+ 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
+ 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
+ 开富: /kāi fù/: Khai Phú
+ 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
+ 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
+ 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
+ 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài

 

4. Top những tên tiếng Trung hay cho bé trai

Sau đây là một số gợi ý tên tiếng Trung hay dành cho con trai để các bạn tham khảo

 

- 高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng
- 皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang
- 嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp
- 俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú
- 雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ     
- 修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng

- 懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp,  轩: khí vũ hiên ngang 
- 英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất  
- 越彬 /yuè bīn/: Việt Bân;  彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn  
- 豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách   
- 熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa   
- 淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc 
- 德海 /dé hǎi/:  Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả   
- 德厚 /dé hòu/: Đức Hậu: nhân hậu   
- 德辉 /dé huī/: Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức  
- 鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm  
- 立诚 /lì chéng/: Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành  
- 明诚 /míng chéng/: Minh Thành: người sáng suốt, chân thành    
- 明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc  
- 朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng  
- 明哲 /míng zhé/:  Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí   
- 伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: vãi đại, chân thành   
- 博文 /bó wén/: Bác Văn: học rộng tài cao   
- 高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm    
- 建功 /jiàn gōng/: Kiến Công: kiến công lập nghiệp  
- 俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất   
- 俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm
- 越泽 /yuè zé/: Việt Trạch; 泽: nguồn nước rộng rãi  
- 泽洋 /zé yang/: Trạch Dương: biển mênh mông  
- 凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ   
- 楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường  
- 康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt)   
- 清怡 / qīng yí/: Thanh Di: thanh bình , hòa nhã  
- 绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa;  辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ
- 伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường  
- 新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: sự phồn thịnh mới trỗi dậy   
- 鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết
- 怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương