Cấu trúc câu thường gặp trong dịch Trung-Việt (Phần 2)

15/03/2016 17:00
Chào các bạn, hôm nay chúng ta tiếp tục học phần 2 các cấu trúc câu thường gặp trong dịch thuật Việt-Trung, Trung-Việt
Chào các bạn, hôm nay chúng ta tiếp tục học phần 2 các cấu trúc câu thường gặp trong dịch thuật Việt-Trung, Trung-Việt. Trong phần 1, Tiếng Trung Ánh Dương đã giới thiệu tới các bạn 25 cấu trúc câu. Tại phần 2 này, các bạn sẽ học 25 cấu trúc câu tiếp theo. Trước khi vào bài mới, các bạn ôn tập lại bài học trước tại link bên dưới nhé.
 
 
25. Tính riêng trong năm (thời kỳ)…
 
仅在…年(时期)
 
26. Tạo ra những tiền đề, nền móng…để…
 
奠定…基础以…
打下….基础….
创造…基础…
政府在奠定市场基础以引导形成合理的分配结果上一直无所作为
 
27. Thực hiện chính sách…
 
落实/实施/实现…政策
关于落实环保政策法规防范信贷风险的意见。
灵山落实政策促进母猪养殖发展。
 
28. Ban hành chính sách…
 
出台/颁布…政策
浙江省出台新政策保障“菜篮子”稳定供应
 
29. Trả giá
 
付出…代价
付出鲜血的代价。
 
30. Chuyển trọng điểm… sang…
 
把…重点转到…上来
把发展重点从注重数量转到提高质量上来
 
31. Cam kết (nhận lời )
 
许下…承诺
不要轻易说爱,许下的承诺欠下的债
 
32. Nhận lời mời…
 
应…邀请
外交部今宣布,应胡锦涛邀请,法国总统希拉克9月25至28日
Nhận lời mời đến dự应邀出席
Nhận lời mời đi đến应邀前往
Nhận lời mời dự lễ应邀观礼
 
33. Thu hẹp khoảng cách
 
缩小/缩短…差距/距离
缩短贫富差距。
收缩…范围
 
34. Đánh đổi lấy…
 
以…为代价
为爱付出巨大代价的星女
 
35. Áp đặt …cho…
 
把/将…强加给/强加于…
法官不能将自己的意见强加于陪审员
 
36. (cuối cùng) thực hiện nguyện vọng
 
(终于)实现…愿望
了却…愿望
 
37. Trong cuộc phỏng vấn với…
 
接受….访问/采访/专访
 
38. Tiếp xúc (làm việc) với
 
跟…相见
 
39. Xây dựng
 
Xây dựng phong cách 树立…风格
Xây dựng con người 造就…的人
Xây dựng kế hoạch 订...计划
Xây dựng lịch sử 缔造…历史
Xây dụng thương hiệu 树立...商标
 
40. Với danh nghĩa
 
以…名义(个人,口语)
以…岗位上(单位,书面语)
 
41. Mở ra tương lai…
 
打开/开创….未来
 
42. Nhân dịp…
 
趁着…(之际)
 
43. …đã và sẽ tiếp tục…
 
…已经并继续…
 
44. Trong…中,在…中(上,内,方面)
 
Trong lòng 心中
Trong cuộc sống 在生活中
Trong lịch sử在历史上
Trong thời gian…ngày 在…天的时间内
Tin trong và ngoài nước国内外的新闻
 
45. Trốn tránh sự kiểm soát của…
 
回避受…(的)抑制
回避受经济政策抑制的行业,将可能取得良好投资收益。
 
46. Nổi tiếng nhờ vào…
 
以… 著称
西双版纳以风景秀丽而著称。
以四季如春著称的昆明,今年五月迎来了万国园艺博览会。
 
47. Nhân dịp…
 
趁着…. 机会
在… 之际
 
48. Đánh giá cao đối với…
 
对… 给予高度评价
总统对他们在外交领域所取得的成果给予高度评价。
 
49. Mời đến thăm (quốc gia)
 
邀请… 访问
他邀请总理在方便的时候来我国访问。
 
50. Xây dựng trên…(trừu tượng)
 
建立在… 之上
我们的调查工作要建立在广泛的基础之上。
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương