80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nhất

28/07/2018 16:50
80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản và cần nhớ nhất sẽ giúp bạn xây dựng những mối quan hệ tốt đẹp trong môi trường sử dụng tiếng Trung Quốc

 

80 cụm từ và câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất cần nhớ

 

Cho dù bạn đang đi du lịch đến Trung Quốc, đi chơi, gặp gỡ hoặc giao lưu với người Trung Quốc bạn cần phải biết một số cụm từ và câu giao tiếp cơ bản nhất trong tiếng Trung. Nắm được những câu giao tiếp như vậy sẽ giúp bạn xây dựng được các mối liên hệ tuyệt vời với mọi người, và thậm chí làm cho các cuộc hội thoại bằng tiếng Trung Quốc của bạn trở nên thú vị hơn. Trong bài học ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản và cần nhớ nhất. Mời các bạn theo dõi bài học nhé.

 

10 mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất
100 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

1. Chào hỏi trong tiếng Trung

 

你好!  nǐ hǎo !: Xin chào!
早上好  zǎo shàng hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好  wǎn shàng hǎo: Chào buổi tối!
你好吗?  nǐ hǎo ma ?: Bạn khỏe không?
我很好  wǒ hěn hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了吗?  nǐ chī le ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了  chī le: Ăn rồi
 nǐ ne: Còn bạn thì sao?
欢迎  huān yíng: Hoan nghênh
很高兴见到你  hěn gāo xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn

 

2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung

 

谢谢  xiè xie: Cảm ơn
不客气  bù kè qì: Đừng khách sáo, không có gì
请  qǐng: Xin, mời
请问  qǐng wèn: Xin hỏi
抱歉  bào qiàn: Xin lỗi
对不起  duì bù qǐ: Xin lỗi
没关系  méi guān xì: Không có gì
不好意思  bù hǎo yì si: Ngại quá
借过一下  jiè guò yī xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường

 

Xem thêm: Cảm ơn trong tiếng Trung và cách đáp tạ

3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung

 

再见  zài jiàn: Tạm biệt
晚安  wǎn ān: Chúc ngủ ngon
回头见  huí tóu jiàn: Hẹn gặp lại
祝您有个美好的一天!  zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān !: Chúc bạn một ngày tốt lành!
周末愉快  zhōu mò yú kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系  bǎo chí lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风  yí lù shùn fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走  màn zǒu: Xin đi cẩn thận

 

4. Cách hỏi tên tiếng Trung

 

我叫[Tên], 你呢?  wǒ jiào [Tên], nǐ ne ?: Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
怎么称呼?  zěn me chēng hū ?: Xưng hô với bạn thế nào?
请问您贵姓?  qǐng wèn nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?

 

5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì

 

我不会说中文  wǒ bù huì shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗?  nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?: Bạn biết nói tiếng Anh không?
我会说一点中文  wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点  qǐng shuō màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来  qǐng xiě xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗?  qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ?: Mời anh nói lại lần nữa được không?
我明白  wǒ míng bái: Tôi hiểu rồi
我不明白  wǒ bù míng bái: Tôi chưa hiểu
我不知道  wǒ bù zhī dào: Tôi không biết 
我知道  wǒ zhī dào: Tôi biết rồi
什么意思?  shén me yì si: Nghĩa là gì?

 

6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy

 

入口  rù kǒu: Lối vào/ cổng vào
出口  chū kǒu: Lối ra/ cổng ra
紧急出口  jǐn jí chū kǒu: Lối thoát hiểm
推  tuī: Đẩy
拉  lā: Kéo
厕所  cè suǒ: Nhà vệ sinh
空的  kōng de: Chỗ trống/ trống rỗng
禁止吸烟  jìn zhǐ xī yān: Cấm hút thuốc lá
打折  dǎ zhé: Chiết khấu/ giảm giá
促销  cù xiāo: Khuyến mại
买一送一  mǎi yī sòng yī: Mua 1 tặng 1

 

7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản khác

 

对  duì: Đúng
不  bù: không
也许吧  yě xǔ ba: Có lẽ vậy
请问,厕所在哪里?  qǐng wèn , cè suǒ zài nǎ lǐ ?: Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少?  duō shǎo ?: Bao nhiêu?
太贵了  tài guì le: Đắt quá
便宜点  pián yi diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人吗?  nǐ shì běn dì rén ma ?: Bạn là người bản địa ah?
我从…来  wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
你经常来这吗  nǐ jīng cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
我会想念你的  wǒ huì xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
我爱你  wǒ ài nǐ: Tôi yêu bạn
别管我  bié guǎn wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命啊!  jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下  tíng xià: Dừng lại
生日快乐  shēng rì kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜  gōng xǐ: Chúc mừng!
这个用中文怎么说  zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察  jiào jǐng chá: Gọi cảnh sát
你做什么样的工作?  nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
好搞笑  hǎo gǎo xiào: Buồn cưới quá!
新春快乐  xīn chūn kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下  děng yī xià: Chờ một lát
结账,谢谢。  jié zhàng , xiè xie。: Thanh toán, cảm ơn
我要  wǒ yào: Tôi cần…..
一瓶啤酒  yī píng pí jiǔ: Một chai bia
一杯咖啡  yī bēi kā fēi: Một cốc cà phê
一瓶水  yī píng shuǐ: Một chai nước
 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương