6 bệnh tâm lý thường gặp trong xã hội hiện đại

30/01/2019 15:20
Tìm hiểu về 6 bệnh tâm lý thường gặp trong xã hội hiện đại 现代社会6种常见的精神疾病 Xiàndài shèhuì 6 zhǒng chángjiàn de jīngshén jíbìng

6 bệnh tâm lý thường gặp trong xã hội hiện đại

Trong xã hội hiện đại, cùng với sự phát triển của kinh tế và chất lượng cuộc sống của con người được nâng cao thì áp lực cuộc sống cũng gây lên rất nhiều bệnh về tâm lý, vậy những căn bệnh này là gì? Liệu bạn có bị mắc phải không, mời các bạn cùng tìm hiểu vấn đề này bằng tiếng Trung cùng Tiếng Trung Ánh Dương qua bài viết về 6 bệnh tâm lý thường gặp trong xã hội hiện đại 现代社会6种常见的精神疾病 Xiàndài shèhuì 6 zhǒng chángjiàn de jīngshén jíbìng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh viện
Các loại thuốc trong tiếng Trung

1. 孤独症 ( 自闭症) Gūdú zhèng (zì bì zhèng): Bệnh tự kỷ

症状 Zhèngzhuàng: Triệu chứng

与人缺乏眼神交流 Yǔ rén quēfá yǎnshén jiāoliú: Không nhìn người khác khi giao tiếp
不会用面部表情 bù huì yòng miànbù biǎoqíng: Không biết biểu lộ nét mặt
时常发出怪声 shícháng fāchū guài shēng: thường phát ra âm thanh kì quái
不会使用语言表达 bù huì shǐyòng yǔyán biǎodá: Không biết sử dụng ngôn ngữ để biểu đạt
不会表达自己的需要和痛苦 bù huì biǎodá zìjǐ de xūyào hé tòngkǔ: Không biểu đạt được nhu cầu và nỗi đau của bản thân
很少提问 hěn shǎo tíwèn: Rất ít đưa ra câu hỏi
情冷漠 rénqíng lěngmò: lạnh nhạt với mọi người
孤独 gūdú: Cô độc
自娱自乐 zì yú zì lè: Tự cười, tự vui một mình
兴趣局限 xìngqù júxiàn: ít niềm vui
自我伤害 zìwǒ shānghài: Tự làm thương bản thân

2. 抑郁症Yìyù zhèng: Bệnh trầm cảm

原因与症状 Yuányīn yǔ zhèngzhuàng: Nguyên nhân và triệu chứng:

社会生活的压力 Shèhuì shēnghuó de yālì: Áp lực của cuộc sống xã hội
心情不好 xīnqíng bù hǎo: Tâm trạng không tốt
终日愁眉苦脸 zhōngrì chóuméikǔliǎn: Cả ngày mặt u mày chau
思维缓慢 sīwéi huǎnmàn: tư duy chậm
反应迟钝 fǎnyìng chídùn: phản ứng chậm chạp
话少 huà shǎo: ít nói
精力疲乏 jīnglì pífá: tinh thần mệt mỏi
不爱活动 bù ài huódòng: Không thích hoạt động
失眠 shīmián: mất ngủ
食欲下降 shíyù xiàjiàng: chán ăn
体重减轻 tǐzhòng jiǎnqīng: Giảm cân
自责自罪感 zì zé zì zuì gǎn: tự trách bản thân
自杀行为 zìshā xíngwéi: hành vi tự sát

3. 强迫症 Qiǎngpò zhèng: Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (OCD)

Khi mắc bệnh, bênh nhân thường suy nghĩ và có nỗi sợ không mong muốn liên tục xuất hiện, khiến họ phải lặp đi lặp lại các hành động cưỡng chế. 

症状 Zhèngzhuàng: Triệu chứng

反复想一些无意义的事情
Fǎnfù xiǎng yīxiē wú yìyì de shìqíng:
Liên tục nghĩ tới những việc vô nghĩa

反复想自己是不是说错了话而反复询问他人自己说了什么
fǎnfù xiǎng zìjǐ shì bùshì shuō cuòle huà ér fǎnfù xúnwèn tārén zìjǐ shuōle shénme;;
Liên tục nghĩ xem mình có nói sai gì không, từ đó liên tục hỏi người khác mình đã nói gì

反复想自己是不是做错了事而反复检查其正确性
fǎnfù xiǎng zìjǐ shì bùshì zuò cuò liǎo shì ér fǎnfù jiǎnchá qí zhèngquè xìng
Liên tục nghĩ bản thân có làm sai gì không, từ đó liên tục kiểm tra tính chính xác của nó ( ví dụ tự hỏi đã khóa cửa hay chưa, làm bạn phải kiểm tra vài lần…..)

反复回忆以前发生的一些事;
Fǎnfù huíyì yǐqián fāshēng de yīxiē shì;
Liên tục nhớ về những sự việc đã xảy ra trước đây

反复担心自己会受到某种细菌和毒物的感染而反复洗手、洗澡、洗衣服。
fǎnfù dānxīn zìjǐ huì shòudào mǒu zhǒng xìjùn hé dúwù de gǎnrǎn ér fǎnfù xǐshǒu, xǐzǎo, xǐ yīfú.
Liên tục sợ bản thân bị vi khuẩn, chất độc lây nhiễm mà liên tục rửa tay, tắm, giặt quần áo.

感到痛苦,却又控制不住。
Gǎndào tòngkǔ, què yòu kòngzhì bù zhù.
Cảm thấy đau khổ, nhưng không thể dừng lại được

4. 恐惧症 Kǒngjù zhèng: ám ảnh sợ hãi

Là chứng bệnh vô cùng sợ hãi trước những tình cảnh, hoạt động, vật thể đặc biệt, người bệnh biết là không cần quá sợ hãi nhưng không thể khống chế được bản thân. Ví dụ như sợ giam cầm, sợ độ cao, sợ tiêm, sợ rắn….

症状 Zhèngzhuàng: Triệu chứng

心悸 Xīnjìt: Tim đập nhanh, hoảng sợ
出汗 chū hàn: ra mồ hôi
颤栗 zhànlì: run rẩy
好像随时要晕倒 hǎoxiàng suíshí yào yūn dǎo: dường như có thể ngất bất kỳ lúc nào

5. 焦虑症Jiāolǜ zhèng: Bênh rối loạn lo âu

症状  Zhèngzhuàng: Triệu chứng

极度紧张、恐惧 Jídù jǐnzhāng: Vô cùng lo lắng, sợ hãi
害怕自己会发疯或死去 hàipà zìjǐ huì fāfēng huò sǐqù: Lo sợ mình sẽ phát điên hoặc chết
无原因担心 wú yuányīn dānxīn: lo lắng không rõ lý do
搓手顿足 cuō shǒu dùn zú : Vò đầu gãi tai, xoa tay giẫm chân
来回走动 láihuí zǒudòng : Đi đi lại lại 

6. 失眠症Shīmián zhèng:  Chứng mất ngủ

症状 Zhèngzhuàng: Triệu chứng

难以入睡 Nányǐ rùshuì, yì xǐng : Khó vào giấc ngủ
睡眠不深、易醒 shuìmián bù shēn: Ngủ không sâu, dễ tỉnh
多梦、早醒 duō mèng, zǎo xǐng: hay ngủ mơ, dạy sớm
醒后不易再睡 xǐng hòu bùyì zài shuì: sau khi tỉnh khó ngủ tiếp
疲乏 pífá : mệt mỏi, rã rời
白天困倦 báitiān kùnjuàn: ban ngày buồn ngủ

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương