26 câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung độc và lạ

23/07/2017 04:40
Để vận dụng thành thạo tiếng Trung Quốc trong cuộc sống hàng ngày thì yếu tố quan trọng là ta cần phải học và nắm chắc được những từ, mẫu câu mà người Trung Quốc thường dùng một cách linh hoạt và sinh động trong cuộc sống



Để vận dụng thành thạo tiếng Trung Quốc trong cuộc sống hàng ngày thì yếu tố quan trọng là ta cần phải học và nắm chắc được những từ, mẫu câu mà người Trung Quốc thường dùng một cách linh hoạt và sinh động trong cuộc sống. Đó chính là những mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn gọn, hàm ý súc tích, được dùng trong nhiều tình huống giao tiếp, sau đây mời các bạn cùng tham khảo 26 mẫu câu khẩu ngữ người Trung Quốc hay dùng trong giao tiếp hàng ngày nhé.

 

1. 你先请   Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước
2. 我就是忍不住   wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa
3. 别往心里去   bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm
4. 我们该走了    Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi
5. 面对现实吧   miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi
6. 咱们开始干吧   zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng ta bắt tay vào làm chứ
7. 我真要累死了   wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi được
8. 我已尽力了   wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi
9. 真是那样吗   zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao
10. 别跟我耍花招!   bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao
11. 我不确切知道   Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn
12. 我不是跟你开玩笑的   wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu
13. 太好了,太棒了。   tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!
14. 这主意真高明!   Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh
15. 此话当真?   Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?
16. 你帮了大忙   Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều
17. 我再也肯定不过。   wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được
18. 我支持你。   Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn
19. 我身无分文。   Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi
20. 请注意!听着!   Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!
21. 你尽管相信好了,尽管放心。   Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm
22. 我一直不太喜欢这东西   Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó
23. 看情况再说   kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói
24. 无论如何我还是得谢谢你   wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn
25. 一言为定   Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)
26. 恭喜你,祝贺你。   gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!

 

26 mẫu câu khẩu ngữ này được sử dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, trong quá trình học các bạn sẽ phát hiện dần các ngữ cảnh và ý nghĩa sử dụng của chúng, bạn hãy ghi nhớ 26 mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung này và vận dụng linh hoạt nhé, chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
 

Tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các khóa học tiếng Trung cơ bản, tiếng Trung nâng cao, tiếng Trung giao tiếp để phục vụ nhu cầu đa dạng của người học. Nếu bạn đang băn khoăn chưa biết học tiếng Trung ở đâu, bạn muốn tìm cho mình một cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Cầu Giấy, Hà Nội, hãy để lại số điện thoại của bạn để Tiếng Trung Ánh Dương gọi điện và tư vấn giúp bạn. 

 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

 

====

Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương