TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN TỚI RẠP XIẾC:
Chắc hẳn hồi bé mỗi chúng ta đã từng được bố mẹ dắt tay đi xem những màn biểu diễn xiếc thú vị để lại trong ký ức tuổi thơ những ấn tượng thật khó phai mờ. Hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ dẫn các bạn trở lại với những màn biểu diễn xiếc qua bài học từ vựng tiếng Trung về rạp xiếc nhé.
1. Rạp xiếc: 杂技场 Zájì chǎng
2. Xiếc: 杂技 zájì
3. Diễn viên xiếc: 杂技演员 zájì yǎnyuán
4. Nghệ thuật xiếc: 杂技艺术 zájìyìshù
5. Xiếc hiện đại: 现代杂技 xiàndài zájì
6. Xiếc dân gian: 民间杂技 mín jiàn zájì
7. Kĩ nghệ xiếc: 杂技技艺 zájì jì yì
8. Thi xiếc: 杂技比赛 zájì bǐsài
9. Giải sư tử vàng: 金狮奖 jīn shī jiǎng
10. Liên hoan xiếc: 杂技节 zájì jié
11. Đoàn xiếc: 杂技团 zájì tuán
12. Diễn viên đoàn xiếc: 杂技团团员 zájì tuán tuányuán
13. Trưởng đoàn xiếc: 杂技团团长 zájì tuán tuán zhǎng
14. Đội xiếc: 杂技队 zájì duì
15. Xiếc thú: 马戏 mǎxì
16. Sân thú biểu diễn: 马戏场 mǎxì chǎng
17. Đoàn xiếc thú: 马戏团 mǎxì tuán
18. Thành viên đoàn xiếc thú: 马戏团团员 mǎxì tuán tuányuán
19. Lãnh đạo đoàn xiếc thú: 马戏团指导 mǎxì tuán zhǐdǎo
20. Giám đốc đoàn xiếc thú: 马戏团经理 mǎxì tuán jīnglǐ
21. Chỉ huy biểu diễn xiếc thú: 马戏演出指挥 mǎxì yǎnchū zhǐhuī
22. Người đại diện của diễn viên: 演员代理人 yǎnyuán dàilǐ rén
23. Người chủ trì biểu diễn: 演出主持人 yǎnchū zhǔchí rén
24. Nhân viên tuyên truyền quảng cáo: 广告宣传员 guǎnggào xuānchuán yuán
25. Nhân viên phục vụ trong rạp: 场内服务员 chǎng nèi fúwùyuán
26. Nhà biểu diễn hình tròn: 圆形表演场 yuán xíng biǎoyǎn chǎng
27. Khán giả: 观众 guānzhòng
28. Chỗ khán giả: 观众席 guānzhòng xí
29. Người mê xiếc: 杂技迷 zájì mí
30. Người mê xiếc thú: 马戏迷 mǎxìmí
31. Lô được mua hết trong rạp xiếc thú: 马戏场包厢 mǎxì chǎng bāoxiāng
32. Những hàng rào quanh sân biểu diễn hình tròn: 圆形表演场的围栏 yuán xíng biǎoyǎn chǎng de wéilán
33. Ban nhạc của đoàn xiếc: 马戏团乐队 mǎxì tuán yuèduì
34. Lều bạt của chủ gánh xiếc thú: 马戏团主帐篷 mǎxì tuán zhǔ zhàngpéng
35. Cột lều: 帐篷支柱 zhàngpéng zhīzhù
36. Giá đỡ lều: 帐篷的支撑架 zhàngpéng de zhīchēng jià
37. Đèn pha: 聚光灯 jùguāngdēng
38. Ban nhạc của đoàn xiếc: 杂技团乐队 zájì tuán yuèduì
39. Cửa diễn viên vào rạp: 演员入场口 yǎnyuán rù chǎng kǒu
40. Âm nhạc đệm: 音乐伴奏 yīnyuè bànzòu
41. Chỗ ban nhạc ngồi: 乐池 yuèchí
42. Ảo thuật: 魔术 móshù
43. Người làm ảo thuật: 魔术师 móshù shī
44. Nhà ảo thuật nuốt lửa: 吞火魔术师 tūn huǒ móshù shī
45. Dụng cụ ảo thuật: 魔术用具 móshù yòngjù
46. Đoàn ảo thuật: 魔术团 móshù tuán
47. Hề, hài: 小丑 xiǎochǒu
48. Tiết mục hài: 滑稽节目 huájī jiémù
49. Biểu diễn hài: 滑稽表演 huájī biǎoyǎn
50. Kĩ xảo đặc biệt: 特技 tèjì
51. Biểu diễn xiếc: 表演杂技 biǎoyǎn zájì
52. Biểu diễn xiếc thú: 马戏表演 mǎxì biǎoyǎn
53. Biểu diễn ném: 投掷表演 tóuzhí biǎoyǎn
54. Biểu diễn đan xen: 穿插表演 chuānchā biǎoyǎn
55. Trò (ca hát, tạp kĩ, xiếc ): 杂耍 záshuǎ
56. Diễn viên trò: 杂耍演员 záshuǎ yǎnyuán
57. Biểu diễn trò: 杂耍表演 záshuǎ biǎoyǎn
58. Nhà hát trò: 杂耍剧场 záshuǎ jùchǎng
59. Diễn viên xiếc miệng: 口技演员 kǒujì yǎnyuán
60. (khẩu kĩ) xiếc miệng (bắt chước tiếng kêu, tiếng động): 口技 kǒujì
61. Uốn dẻo (nhu thuật): 柔术 róu shù
62. Diễn viên uốn dẻo: 柔体杂技演员 róu tǐ zájì yǎnyuán
63. Kĩ thuật cưỡi ngựa: 马术 mǎshù
64. Biểu diễn nghệ thuật cưỡi ngựa: 特技马术表演 tèjì mǎshù biǎoyǎn
65. Diễn viên biểu diễn nghệ thuật cưỡi ngựa không dùng yên: 不用鞍的马术演员 bùyòng ān de mǎshù yǎnyuán
66. Tài tử dạy thú: 驯兽员 xún shòu yuán
67. Tài tử dạy hổ: 驯虎员 xún hǔ yuán
68. Tài tử dạy sư tử: 驯狮员 xún shī yuán
69. Tài tử dạy voi: 驯象员 xún xiàng yuán
70. Tài tử dạy báo: 驯豹员 xún bào yuán
71. Tài tử dạy gấu: 驯熊员 xún xióng yuán
72. Tài tử dạy mèo: 驯猫员 xún māo yuán
73. Tài tử dạy chó: 驯狗员 xún gǒu yuán
74. Tài tử dạy khỉ: 驯猴员 xún hóu yuán
75. Tài tử dạy rắn: 耍蛇的演员 shuǎ shé de yǎnyuán
76. Khỉ biểu diễn: 猴戏 hóuxì
77. Diễn viên biểu diễn mô tô bay: 飞车走壁的演员 fēichē zǒu bì de yǎnyuán
78. Diễn viên phi đao: 飞刀演员 fēi dāo yǎnyuán
79. Diễn viên đội gậy trong tiết mục đòn bẩy: 杠杆节目中的顶杆演员 gànggǎn jiémù zhōng de dǐng gǎn yǎnyuán
80. Đại lực sĩ: 大力士 dà lìshì
81. Diễn viên đi dây thăng bằng: 走钢丝演员 zǒugāngsī yǎnyuán
82. Diễn viên biểu diễn người bay trong không trung: 空中飞人演员 kōngzhōng fēirén yǎnyuán
83. Diễn viên làm viên đạn trong tiết mục đại bác bắn ra người: 火炮飞人节目中充当炮弹的演员 huǒpào fēirén jiémù zhōng chōngdāng pàodàn de yǎnyuán
84. Diễn viên xiếc nhảy cầu: 跳板杂技演员 tiàobǎn zájì yǎnyuán
85. Diễn viên xiếc nhào lộn: 滚翻杂技演员 gǔnfān zájì yǎnyuán
86. Diễn viên bắn súng: 神枪演员 shén qiāng yǎnyuán
87. Diễn viên xiếc nhào lộn: 翻筋斗的杂技演员 fān jīndǒu de zájì yǎnyuán
88. Diễn viên nuốt kiếm: 吞剑演员 tūn jiàn yǎnyuán
89. Diễn viên nuốt bi thép: 吞铁球演员 tūn tiě qiú yǎnyuán
90. Diễn viên lùn: 侏儒演员 zhūrú yǎn yuán
91. Chiếc ghế: 椅子 yǐzi
92. Quả bóng: 球 qiú
93. Bóng màu: 彩球 cǎi qiú
94. Vòng sắt: 铁圈 tiě quān
95. Ba ton hoa: 花棍 huā gùn
96. Con dao: 刀 dāo
97. Cái thang: 梯子 tīzi
98. Tấm gỗ: 木板 mùbǎn
99. Cái bát: 碗 wǎn
100. Cái đĩa: 碟子 diézi
101. Cái đòn: 杆子 gānzi
102. Đòn thăng bằng: 平衡杆 pínghéng gān
103. Trò chơi đĩa bô bô: 扯铃 chě líng
104. Vòng kim loại: 金属环 jīnshǔ huán
105. Cái xiên: 叉 chā
106. Dây thừng, chão: 绳索 shéngsuǒ
107. Dây an toàn: 安全索 ānquán suǒ
108. Đuốc: 火把 huǒbǎ
109. Cầu nhảy: 跳板 tiàobǎn
110. Cái ô: 伞 sǎn
111. Cái đinh ba: 三齿鱼叉 sān chǐ yú chā
112. Xe đạp một bánh: 独轮脚踏车 dú lún jiǎotàchē
113. Cái chum: 缸 gāng
114. Dây thép: 钢丝绳 gāngsīshéng
115. Viên gạch bằng gỗ: 木砖 mù zhuān
116. Thang dây: 绳梯 shéngtī
117. Cầu bập bênh: 跷跷板 qiāoqiāobǎn
118. Roi dạy thú: 驯鞭 xún biān
119. Cà kheo: 高跷 gāoqiào
120. Cái đu trên không: 高空秋千 gāokōng qiūqiān
121. Bục đỗ xe ở trên cao: 高台停车的台子 gāotái tíngchē de táizi
122. Thùng gỗ trong tiết mục mô tô bay: 飞车走壁的木桶 fēichē zǒu bì de mù tǒng
123. Bàn (ván) đạp trong tiết mục người bay: 空中飞人的踏板 kōngzhōng fēirén de tàbǎn
124. Lưới an toàn: 安全网 ānquán wǎng
125. Cái đinh ba bảo vệ để tài tử dạy thú sử dụng: 驯兽员使用的保护叉 xún shòu yuán shǐyòng de bǎohù chā
126. Chỗ ngồi trên cao khi thú biểu diễn: 动物表演时蹲坐的高座 dòngwù biǎoyǎn shí dūn zuò de gāozuò
127. Cái cũi nhốt thú: 兽笼车 shòu lóng chē
128. Xe có mui của đoàn xiếc thú: 马戏团的大篷车 mǎ xì tuán de dà péngchē
129. Quần áo bó sát người: 紧身连衣裤 jǐnshēn lián yī kù
130. Cái đòn để trèo: 爬杆 pá gān
131. Quay đĩa: 转碟 zhuǎn dié
132. Múa sư tử: 狮子舞 shīziwǔ
133. Biểu diễn lồng dây: 套索表演 tào suǒ biǎoyǎn
134. Nhảy qua vòng: 穿环 chuān huán
135. Nhảy qua vòng: 穿圈 chuān quān
136. Nằm ngửa chuyền chum bằng bàn chân: 蹬缸 dèng gāng
137. Đội vò: 顶坛子 dǐng tánzi
138. Xếp ghế ngược: 倒立椅子造型 dàolì yǐzi zàoxíng
139. Ném đinh ba: 飞叉 fēi chā
140. Ném đuốc: 抛火把 pāo huǒbǎ
141. Ném đao: 飞刀 fēi dāo
142. Biểu diễn trò diabolo: 耍扯铃 shuǎ chě líng
143. Múa quả lửa: 火流星 huǒ liúxīng
144. Múa bát nước: 水流星 shuǐ liúxīng
145. Tiết mục biểu diễn của đại lực sĩ: 大力士表演 dà lìshì biǎoyǎn
146. Chồng người: 叠罗汉 diéluóhàn
147. Biểu diễn nhảy ván: 跳板表演 tiàobǎn biǎoyǎn
148. Nhảy dù: 踏伞 tà sǎn
149. Biểu diễn roi: 鞭技 biān jì
150. Biểu diễn xe đạp: 车技 chējì
151. Giữ thăng bằng xe đạp: 定车 dìng chē
152. Giữ thăng bằng xe đạp trên bục cao: 高台定车 gāotái dìng chē
153. Đi xe đạp trên dây: 高空白行车走钢丝 gāo kòngbái xíngchē zǒugāngsī
154. Đi xe trên ô: 伞上走车 sǎn shàng zǒu chē
155. Trò tráo bài: 纸牌戏法 zhǐpái xìfǎ
156. Tung bát: 耍碗 shuǎ wǎn
157. Đội bát: 顶碗 dǐng wǎn
158. Tạo hình bằng gạch gỗ: 木砖造型 mù zhuān zàoxíng
159. Tạo hình bằng ghế: 椅子造型 yǐzi zàoxíng
160. Làm thăng bằng trên ván: 晃板 huǎng bǎn
161. Làm thăng bằng trên thang: 晃梯 huàng tī
162. Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn
163. Biểu diễn thăng bằng đội gậy: 顶杆平衡表演 dǐng gǎn pínghéng biǎoyǎn
164. Kĩ xảo (sự khéo léo): 技巧 jìqiǎo
165. Nhào lộn: 翻筋斗 fān jīndǒu
166. Lộn ngược: 倒翻筋斗 dào fān jīndǒu
167. Nhào lộn liên hoàn: 连环筋斗 liánhuán jīndǒu
168. Lộn về phía trước: 前空翻 qián kōngfān
169. Nhảy lộn nhào bằng tay: 前手翻腾越 qián shǒu fānténg yuè
170. Nhảy lộn nhào về phía sau: 后空翻 hòu kōngfān
171. Trồng cây chuối một tay: 单手倒立 dān shǒu dàolì
172. Đi trên dây: 走钢丝 zǒugāngsī
173. Ô tô bay qua tường: 汽车飞车走壁 qìchē fēichē zǒu bì
174. Xe đạp bay qua tường: 自行车飞车走壁 zìxíngchē fēichē zǒu bì
175. Mô tô bay qua tường: 摩托车飞车走壁 mótuō chē fēichē zǒu bì
176. Người bay: 空中飞人 kōngzhōng fēirén
177. Người bay từ lòng đại bác ra: 火炮飞人 Huǒpào fēirén