Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản

08/07/2016 17:00
 
 
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ XUẤT BẢN:
 
Nhà xuất bản: 出版社 -chūbǎn shè
1. Giới xuất bản: 出版界 chūbǎn jiè
2. Nhà xuất bản nhi đồng: 儿童出版社 értóng chūbǎn shè
3. Nhà xuất bản sách cổ: 古籍出版社 gǔjí chūbǎn shè
4. Nhà xuất bản chữ nổi: 盲文出版社 mángwén chūbǎn shè
5. Người xuất bản: 出版者 chūbǎn zhě
6. Người đại diện cho tác phẩm: 著作代理人 zhùzuò dàilǐ rén
7. Ban biên tập: 编辑部 biānjí bù
8. Tổng biên tập: 总编辑 zǒng biānjí
9. Chủ biên: 主编 zhǔbiān
10. Biên tập: 编辑 biānjí
11. Trợ lý biên tập: 助理编辑 zhùlǐ biānjí
12. Biên tập bản thảo gốc: 原稿编辑 yuángǎo biānjí
13. Họa sĩ vẽ tranh minh họa: 插图画家 chātú huàjiā
14. Tác giả: 作者 zuòzhě
15. Người viết thuê cho nhà văn: 代笔人 dàibǐ rén
16. Tổng hợp bản thảo: 组稿 zǔgǎo
17. Bản thảo gốc: 原稿 yuángǎo
18. Bản thảo viết tin: 誊清稿 téng qīng gǎo
19. Gửi bản thảo tới: 来稿 láigǎo
20. Xem xét bản thảo: 审稿 shěn gǎo
21. Trả lại bản thảo: 退稿 tuì gǎo
22. Ý kiến kèm theo bản thảo bị trả lại: 退稿附条 tuì gǎo fù tiáo
23. Hiệu đính bản thảo: 校订原稿 jiàodìng yuángǎo
24. Thiết kế trang in: 版面设计 bǎnmiàn shèjì
25. Trang in: 版面 bǎnmiàn
26. Bản mẫu: 样本 yàngběn
27. Đối chiếu: 校对 jiàoduì
28. Đối chiếu sơ bộ: 初校 chū jiào
29. Bản sửa morat cuối cùng: 清样 qīngyàng
30. Người làm công tác đối chiếu: 校对员 jiàoduì yuán
31. Người đối chiếu và sửa morat: 清样 校对人 qīngyàng jiàoduì rén
32. Xuất bản: 出版 chūbǎn
33. Xuất bản lần đầu: 初版 chūbǎn
34. Tái bản: 重版 chóngbǎn
35. Sách đóng bìa cứng: 精装本 jīngzhuāng běn
36. Sách đóng bìa cứng mạ vàng: 豪华本 háohuá běn
37. Sách đóng bìa mềm: 平装本 píngzhuāng běn
38. Loại sách phổ thông: 普通版 pǔtōng bǎn
39. Sách bỏ túi: 袖珍本 xiùzhēn běn
40. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本 dānxíngběn
41. Sách hợp đính: 合订本 hé dìng běn
42. Sách tặng (sách biếu): 赠阅本 zèngyuè běn
43. Sách độc bản: 单眷本 dān juàn běn
44. Sách tái bản lậu: 海盗版 hǎidào bǎn
45. Sách biếu: 赠订版 zèng dìng bǎn
46. Bản in xếp lại: 重排版 chóng páibǎn
47. Sách đẹp có tranh minh họa: 插图精美的书 chātú jīngměi de shū
48. Tủ sách (tùng thư): 丛书 cóngshū
49. Sách khổ giấy 32: 三十二开本 sānshí’èr kāiběn
50. Sách khổ giấy 16: 十六开本 shíliù kāiběn
51. Bìa ngoài: 封面 fēngmiàn
52. Dải đóng gáy sách: 缀带 zhuì dài
53. Gáy sách: 书脊 shūjí
54. Dây nối: 折合线 zhéhé xiàn
55. In chìm tên sách ở bìa sách: 封面标题烫印 fēngmiàn biāotí tàng yìn
56. Bìa bọc: 护封 hù fēng
57. Nắp: 勒口 lēi kǒu
58. Đóng gáy sách: 衬背 chèn bèi
59. Tờ để trắng ở đầu và cuối sách: 封里衬页 fēng lǐ chèn yè
60. Trang bìa trước: 前扉页 qián fēiyè
61. Trang bìa: 扉页 fēiyè
62. Dải làm dấu khi đọc sách: 丝带 sīdài
63. Tiêu đề đầu trang: 页首标题 yè shǒu biāotí
64. Chương: 章 zhāng
65. Đoạn: 段 duàn
66. Tiêu đề: 标题 biāotí
67. Mép trên của trang sách: 天头 tiān tóu
68. Mép trắng cuối trang: 地脚 dì jiǎo
69. Lề trên: 上边 shàngbian
70. Lề dưới: 底边 dǐ biān
71. Đường kẻ mép dưới trang: 页底横线 yè dǐ héng xiàn
72. Khoảng trống ở giữa trang sách: 中缝空白处 zhōngfèng kòngbái chù
73. Mép sách, lề sách: 边缘 biānyuán
74. Lề rộng: 宽边 kuān biān
75. Lề hẹp: 狭边 xiá biān
76. Hình trang trí đầu trang: 页头花饰 yè tóu huāshì
77. Hoa văn trang trí đầu chương: 章首花饰 zhāng shǒu huāshì
78. Trang trí đơn giản: 小花饰 xiǎo huāshì
79. Hoa văn trang trí cuối chương: 章尾花饰 zhāng wěihuā shì
80. Lề màu: 色边 sè biān
81. Gáy, lề sách mạ vàng: 烫金的书边 tàngjīn de shū biān
82. Mép trên mạ vàng: 烫金的顶端 tàngjīn de dǐngduān
83. Số trang: 页码 yèmǎ
84. Trang số lẻ: 单数页 dānshù yè
85. Trang số chẳn: 双数页 shuāng shù yè
86. Trang phụ bản: 插页 chāyè
87. Trang phụ bản gấp nhỏ: 折叠插页 zhédié chāyè
88. Hộp đựng sách: 书壳 shū ké
89. Lời giới thiệu sách: 护封评介广告 hù fēng píngjiè guǎnggào
90. Tên sách: 书名 shū míng
91. Bản quyền: 版权 bǎnquán
92. Lời tựa: 序言 xùyán
93. Mục lục: 目录 mùlù
94. Tranh minh họa: 卷首插图 juànshǒu chātú
95. Phần nội dung chính: 正文 zhèngwén
96. Tranh minh họa: 插图 chātú
97. Phụ lục: 附录 fùlù
98. Lời cảm ơn: 鸣谢 míngxiè
99. Lời nói đầu: 题辞 tí cí
100. Thể lệ chung: 凡例 fánlì
101. Thư mục tham khảo: 参考书目 cānkǎo shūmù
102. Cước chú: 脚注 jiǎozhù
103. Hướng dẫn tra cứu: 索引 suǒyǐn
104. Lời bạt (lời tựa): 跋 bá
105. Bản đính chính: 勘误表 kànwù biǎo
106. Số hiệu tiêu chuẩn thư tịch quốc tế: 国际书籍标准编号 guójì shūjí biāozhǔn biānhào
107. Phân xưởng xếp chữ: 排字车间 páizì chējiān
108. Công nhân xếp chữ: 排字工 páizì gōng
109. Công nhân chế bản vẽ thiết kế: 制图工 zhìtú gōng
110. Máy xếp chữ: 排字机 páizì jī
111. Máy in linotip: 整行排铸机 zhěng háng pái zhù jī
112. Con chữ bằng chì: 铅字 qiānzì
113. Dòng kẻ bằng chì: 铅条 qiān tiáo
114. Một bộ con chữ cùng kiểu, cùng cỡ: 同样大小和式样的一副铅字 tóngyàng dàxiǎo hé shìyàng de yī fù qiānzì
115. Chữ in rời đặc biệt: 特殊活字 tèshū huózì
116. Hộp chữ in: 铅盘 qiān pán
117. Công nhân sắp chữ: 排版工 páibǎn gōng
118. Xếp đặc biệt: 特排 tè pái
119. Xếp lại: 重排 chóng pái
120. Chữ chì đúc: 浇铸铅字 jiāozhù qiānzì
121. Công nhân làm khuôn đúc chữ: 字模工 zìmó gōng
122. Công nhân đúc con chữ: 铸字工 zhùzì gōng
123. Phân xưởng đúc chữ: 铸字车间 zhùzì chējiān
124. Giữ lại bản in: 存版 cún bǎn
125. Chữ kiểu tống thư: 宋体 sòngtǐ
126. Thể chữ đậm nét: 黑体 hēitǐ
127. Chữ kiểu khải thư: 楷体 kǎitǐ
128. Kiểu chữ nghiêng: 斜体 xiétǐ
129. Kiểu chữ la mã: 罗马体 luómǎ tǐ
130. Kiểu chữ hoa: 花体 huā tǐ
131. Chữ rời kiểu nhỏ: 细体活字 xì tǐ huózì
132. Phân xưởng in: 印刷车间 yìnshuā chējiān
133. Công nhân in: 印刷工人 yìnshuā gōngrén
134. Máy in: 印刷机 yìnshuā jī
135. In nổi: 凸版印刷 túbǎn yìnshuā
136. In theo bản in gốc bằng cao su: 胶版印刷 jiāobǎn yìnshuā
137. In theo bản in chìm: 照相凹板印刷 zhàoxiàng āo bǎn yìnshuā
138. In màu: 彩色印刷 cǎisè yìnshuā
139. In màu chìm: 彩色凹印 cǎisè āo yìn
140. In lụa: 加网印刷 jiā wǎng yìnshuā
141. In theo bản in 3 màu: 三色版印刷 sānsèbǎn yìnshuā
142. In theo bản in 4 màu: 四色分版印刷 sì sè fēn bǎn yìnshuā
143. Giấy in bản in: 新闻纸 xīnwénzhǐ
144. Giấy in thánh kinh: 圣经纸 shèngjīng zhǐ
145. Giấy in trơn: 油光纸 Yóuguāng zhǐ
146. Giấy dowling: 道林纸 dào lín zhǐ
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ:Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương