请你把门关上。
Qǐng nǐ bǎmén guānshang.
Bạn hãy đóng cửa lại.
你要想清楚再说。
Nǐ yào xiǎng qīngchu zài shuō.
Bạn phải suy nghĩ kỹ rồi hãy nói.
以后你得早点儿来,不要再迟到了。
Yǐhòu nǐ děi zǎo diǎnr lái, búyào zài chídào le.
Sau này bạn phải đến sớm một chút, không được đến trễ nữa.
来我们公司工作的人,都要会说英语。
Lái wǒmen gōngsī gōngzuò de rén, dōu yào huì shuō Yīngyǔ.
Những người đến công ty chúng tôi làm việc đều phải biết nói tiếng Anh.
都到前面来坐,别坐在后面。
Dōu dào qiánmiàn lái zuò, bié zuò zài hòumiàn.
Hãy dời lên ngồi ở phía trước, đừng ngồi ở phía sau.
我们要求每位职员工作时要穿制服。
Wǒmen yāoqiú měi wèi zhíyuán gōngzuò shí yào chuān Zhìfú.
Chúng tôi yêu cầu mỗi nhân viên khi đi làm đều phải mặc đồng phục.
没有特殊原因,一律不准请假。
Méiyǒu tèshū yuányīn, yīlǜ bù zhǔn qǐng jià.
Không có lý do đặc biệt, tất cả không được xin nghĩ phép.
快点儿,要不就来不及了。
Kuài diǎnr, yàobu jiù lái bu jí le.
Nhanh lên, nếu không sẽ không kịp.
Là địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội chúng tôi rất coi trọng những gì bạn học được từ chúng tôi cung cấp, hi vọng tiếng trung giao tiếp chủ đề yêu cầu giúp linh hoạt trong tiếng trung giao tiếp.
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI ÁNH DƯƠNG?