Jiànyì
你应该早点儿起床。
Nǐ yīnggāi zǎo diǎnr qǐ chuáng.
Bạn nên thức dậy sớm một chút.
你不该这么晚出发。
Nǐ bù gāi zhème wǎn chūfā.
Bạn không nên xuất phát trễ như vậy.
你得早点儿走,要不赶不上车了。
Nǐ děi zǎo diǎnr zǒu, yàobu gǎn bu shàng chē le.
Bạn nên đi sớm một chút, nếu không sẽ bị nhỡ xe.
我建议你周末去天津玩儿玩儿。
Wǒ jiànyì nǐ zhōumò qù Tiānjīn wánrwánr.
Tôi khuyên bạn cuối tuần nên đi Thiên Tân chơi.
我有个建议/ 主意,放假我们去滑雪,怎么样?
Wǒ yǒu ge jiànyì/ zhǔyì, fàng jià wǒmen qù huáxuě, zěnmeyàng?
Tôi có một đề nghị/ chủ ý, nghỉ hè chúng ta đi trượt tuyết, thế nào?
你最好每天坚持锻炼身体。
Nǐ zuìhǎo měitiān jiānchí duànliàn shēntǐ.
Tốt nhất bạn nên kiên trì tập thể dục mỗi ngày.
我们在一起互相学习吧。
Wǒmen zài yìqǐ hùxiàng xuéxí ba.
Chúng ta cùng nhau học tập nhé.
你还是多穿点儿衣服吧。
Nǐ háishi duō chuān diǎnr yīfu ba.
Bạn vẫn nên mặc thêm quần áo thì hơn.
这本书对学习汉语很有用,你不妨看看。
Zhè běn shū duì xuéxí Hànyǔ hěn yǒuyòng, nǐ bùfáng kàn kan.
Quyển sách này rất có ích cho việc học tiếng Hoa, bạn có thể xem qua.
我们是不是先给他打个电话?
Wǒmen shì bu shì xiān gěi tā dǎ ge diànhuà?
Chúng ta nên gọi điện thoại trước cho anh ấy chăng?
明天我们再谈这件事,好不好?
Míngtiān wǒmen zài tán zhè jiàn shì, hǎo bu hǎo?
Ngày mai chúng ta hãy bàn đến việc này được không?
我看这样,我们先去香山,再去颐和园。
Wǒ kàn zhèyàng, wǒmen xiān qù Xiāng Shān, zài qù Yíhéyuán.
Tôi thấy thế này, chúng ta đi Hương Sơn trước, sau đó đi Di Hòa Viên.
这样吧,我们听听天气预报再决定。
Zhèyàng ba, wǒmen tīngting tiānqì yùbào zài juédìng.
Thế này nhé, chúng ta hãy nghe dự báo thời tiết trước, sau đó hãy quyết định
Những câu giao tiếp trên sẽ giúp bạn có những kiến nghị bằng tiếng trung dễ dàng hơn với người khác mà không gặp trở ngại gì. Bạn muốn học những bài học hữu ích của chúng tôi hãy ghé website tiengtrunganhduong.com thường xuyên nhé!
ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI ÁNH DƯƠNG?