小心,汽车。
Xiǎoxīn, qìchē.
Cẩn thận, ô tô!
小心别摔到了。
Mind your way.
Cẩn thận kẻo ngã.
有风,当心你的帽子。
Yǒu fēng, dāngxīn nǐ de màozi.
Có gió đấy, coi chừng mũ của bạn.
过马路要注意安全。
Guò mǎlù yào zhùyì ānquán.
Phải chú ý an toàn khi băng qua đường.
明天考试,你千万别迟到。
Míngtiān kǎoshì, nǐ qiānwàn bié chídào.
Ngày mai thi, bạn tuyệt đối (nhất thiết) đừng đến trễ nhé.
到时间了,你再不走就来不及了。
Dào shíjiān le, nǐ zài bù zǒu jiù lái bu jí le.
Đến giờ rồi, bạn còn không đi sẽ không kịp đâu.
别忘了出门前检查一下煤气。
Bié wàng le chūmén qián jiǎnchá yíxià méiqì.
Đừng quên kiểm tra lại gas trước khi đi ra ngoài.
照这样下去,你会花光所有的钱的。
Zhào zhèyàng xiàqù, nǐ huì huā guāng suǒyǒu de qián de.
Nếu tiếp tục như vậy, bạn sẽ tiêu sạch tất cả số tiền của mình.
哭对身体不好,你不能再哭了。
Kū duì shēntǐ bù hǎo, nǐ bùnéng zài kū le.
Khóc không tốt cho sức khỏe đâu, bạn đừng khóc nữa.
你想着给他打个电话。
Nǐ xiǎngzhe gěi tā dǎ ge diànhuà.
Bạn nhớ gọi điện cho anh ấy.
记着我说的话,别忘了。
Jìzhe wǒ shuō dehuà, bié wàng le.
Hãy nhớ lời tôi nói, đừng quên đấy.
Tại lớp học tiếng trung tại Hà Nội ở Ánh Dương bạn không chỉ được học chủ đề tiếng trung nhắc nhở mà còn được đa dạng các chủ đề thông dụng khác nữa. Hãy là 1 trong những học viên của Ánh Dương để làm chủ tiếng trung nhanh chóng.
DẠY TIẾNG TRUNG CẤP TỐC ÁNH DƯƠNG?