10 bài hát tiếng Trung cho người mới học

04/06/2019 04:00
Tuyển tập 10 bài hát tiếng Trung cho người mới học dễ hay dễ thuộc

10 bài hát tiếng Trung cho người mới học

Học tiếng Trung qua bài hát là một cách hữu ích tuyệt vời giúp bạn tạo nên niềm hứng thú đối với tiếng Trung giao tiếp. Sẽ thật là vui khi bạn hiểu những bài hát bạn yêu thích bằng chính kĩ năng nghe tiếng Trung của mình. Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn 10 bài hát tiếng Trung hay, dễ học, dễ thuộc dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung. 

1. Hai chú hổ 两只老虎 Liǎng zhī lǎohǔ
2. Thỏ con ngoan ngoãn 小兔子乖乖 Xiǎo tùzǐ guāiguāi
3. Bài ca tắm rửa 洗澡歌 Xǐzǎo gē
4. Đếm vịt 数鸭子 Shù yāzi
5. Ngôi sao nhỏ 小星星 Xiǎo xīngxīng
6. Ông Vương có một mảnh đất 王老先生有块地 Wáng lǎo xiānshēng yǒu kuài dì
7. Trái táo nhỏ 小苹果 Xiǎo píngguǒ
8. Bạn bè của tôi ở đâu 我的朋友在哪里 Wǒ de péngyǒu zài nǎlǐ
9. Gia đình ngón tay 手指家庭 Shǒuzhǐ jiātíng
10. Đầu và vai 头和肩膀 Tóu hé jiānbǎng
11. Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung

1. Hai chú hổ 两只老虎 Liǎng zhī lǎohǔ

两只老虎,两只老虎,
liǎng zhǐ lǎohǔ , liǎng zhǐ lǎohǔ ,
lẻng chử lảo hủ , lẻng chử lảo hủ ,
Có hai chú hổ, hai chú hổ

跑得快,跑得快,
pǎo dé kuài , pǎo dé kuài ,
p'ảo tứa khoai , p'ảo tứa khoai ,
Chạy rất nhanh, chạy rất nhanh

一只没有耳朵,
yī zhǐ méi·yǒu ěr·duo ,
i chử mấy dẩu ở tủa ,
Một chú không có tai

一只没有尾巴,
yī zhǐ méi·yǒu wěi·ba ,
i chử mấy dẩu uẩy pa ,
Một chú không có đuôi

真奇怪!真奇怪!
zhēn qíguài ! zhēn qíguài !
chân trí quai ! chân trí quai !
Thật kì lạ! Thật kì lạ

两只老虎,两只老虎,
liǎng zhǐ lǎohǔ , liǎng zhǐ lǎohǔ ,
lẻng chử lảo hủ , lẻng chử lảo hủ ,
Hai chú hổ, hai chú hổ

跑得快,跑得快,
pǎo dé kuài , pǎo dé kuài ,
p'ảo tứa khoai , p'ảo tứa khoai ,
Chạy rất nhanh, chạy rất nhanh

一只有耳朵,
yī zhǐ méi·yǒu ěr·duo ,
i chử mấy dẩu ở tủa ,
Một chú không có tai

一只没有尾巴,
yī zhǐ méi·yǒu wěi·ba ,
i chử mấy dẩu uẩy pa ,
Một chú không có đuôi

真奇怪!真奇怪!
zhēn qíguài ! zhēn qíguài !
chân trí quai ! chân trí quai !
Thật kì lạ! Thật kì lạ

2. Thỏ con ngoan ngoãn 小兔子乖乖 Xiǎo tùzǐ guāiguāi

小兔子乖乖
xiǎo tù·zi guāiguāi
xẻo thu chư quai quai
Thỏ con ngoan ngoãn

把门儿开开
bǎmén ér kāi kāi
pả mấn ớ khai khai
Mở cửa ra 

快点儿开开
kuài diǎn ér kāi kāi
khoai tẻn ớ khai khai
Mau mở cửa ra

进来
wǒ yào jìn·lái 
ủa dao chin lái 
Để ta vào trong

不开不开我不开
bù kāi bù kāi wǒ bù kāi
pu khai pu khai ủa pu khai
Không mở! Không mở! Tôi không mở

妈妈没回来
mā·ma méi huílái
ma ma mấy huấy lái
Mẹ chưa về

谁来也不开
shuí lái yě bù kāi
suấy lái dể pu khai
Ai đến cũng không mở

小兔乖乖
xiǎo tù·zi guāiguāi
xẻo thu chư quai quai
Thỏ con ngoan ngoãn

把门儿开开
bǎmén ér kāi kāi
pả mấn ớ khai khai
Mở cửa cho mẹ nào

快点儿开开
kuài diǎn ér kāi kāi
khoai tẻn ớ khai khai
Mau mở cửa nào

我要进来
wǒ yào jìn·lái
ủa dao chin lái
Để mẹ vào trong

就开就开我就开
jiù kāi jiù kāi wǒ jiù kāi
chiêu khai chiêu khai ủa chiêu khai
Con mở cửa đây, mở cửa đây

妈妈回来了
mā·ma huílái le
ma ma huấy lái lơ
Mẹ đã về rồi

快点把门开
kuài diǎn bǎmén kāi
khoai tẻn pả mấn khai
Mau mở cửa thôi

小兔子乖乖
xiǎo tù·zi guāiguāi
xẻo thu chư quai quai
Thỏ con ngoan ngoãn

把门儿开开
bǎmén ér kāi kāi
pả mấn ớ khai khai
Mở cửa ra 

快点儿开开
kuài diǎn ér kāi kāi
khoai tẻn ớ khai khai
Mau mở cửa ra

我要进来
wǒ yào jìn·lái 
ủa dao chin lái 
Để ta vào trong

不开不开我不开
bù kāi bù kāi wǒ bù kāi
pu khai pu khai ủa pu khai
Không mở! Không mở! Tôi không mở

妈妈没回来
mā·ma méi huílái
ma ma mấy huấy lái
Mẹ chưa về

谁来也不开
shuí lái yě bù kāi
suấy lái dể pu khai
Ai đến cũng không mở

小兔子乖乖
xiǎo tù·zi guāiguāi
xẻo thu chư quai quai
Thỏ con ngoan ngoãn

把门儿开开
bǎmén ér kāi kāi
pả mấn ớ khai khai
Mở cửa cho mẹ nào

快点儿开开
kuài diǎn ér kāi kāi
khoai tẻn ớ khai khai
Mau mở cửa nào

我要进来
wǒ yào jìn·lái
ủa dao chin lái
Để mẹ vào trong

就开就开我就开
jiù kāi jiù kāi wǒ jiù kāi
chiêu khai chiêu khai ủa chiêu khai
Con mở cửa đây, mở cửa đây

妈妈回来了
mā·ma huílái le
ma ma huấy lái lơ
Mẹ đã về rồi

快点把门开
kuài diǎn bǎmén kāi
khoai tẻn pả mấn khai
Mau mở cửa thôi

3. Bài ca tắm rửa 洗澡歌 Xǐzǎo gē

沐浴露和香香皂今天用哪个好
mùyù lòu hé xiāng xiāngzào jīntiān yòng nǎ·ge hǎo
mu uy lâu hứa xeng xeng chao chin then dung nả cưa hảo
Sữa tắm với xà bông thơm, hôm nay sẽ dùng gì đây?

毛巾浴帽小鸭鸭水温刚刚好
máojīn yù mào xiǎo yā yā shuǐ wēn gānggāng hǎo
máo chin uy mao xẻo da da suẩy uân cang cang hảo
Mũ tắm hình vịt con nè, nước vừa đủ ấm luôn

泼泼来搓泡泡今天真是美妙
pō pō shuǐ lái cuō pāo pāo jīntiān zhēn·shi měimiào
p'ua p'ua suẩy lái trua p'ao p'ao chin then chân sư mẩy meo
Hắt hắt nước để tạo bong bóng, hôm nay đẹp quá trời nè

大声唱歌扭扭腰我爱洗洗澡
dàshēng chànggē niǔ niǔ yāo wǒ ài xǐ xǐzǎo
ta sâng trang cưa niểu niểu dao ủa ai xỉ xỉ chảo
Vừa hát to vừa chà lưng, tớ thích tắm lắm nha

擦擦脸摸肚皮屁屁也要清洁到
cā cā liǎn mō dùpí pì pì yě yào qīngjié dào
tra tra lẻn mua tu p'í p'i p'i dể dao tring chía tao
Xoa xoa mặt, kì kì bụng, mông nhỏ cũng phải sạch sẽ

咯吱窝耳朵后脏脏都不能放过
gēzhī wō ěr·duo hòu zāng zāng dōu bùnéng fàng guò
cưa chư ua ở tủa hâu chang chang tâu pu nấng phang cua
Dưới cánh tay, sau tai, chỗ bẩn nào cũng không được bỏ sót

噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧
lū la la lū la la lū la lū la liě
lu la la lu la la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦噜啦噜啦噜啦噜啦咧
lū la lū la lū la lū la lū la liě
lu la lu la lu la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧
lū la la lū la la lū la lū la liě
lu la la lu la la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦噜啦噜啦咧
lū la lū la lū la liě
lu la lu la lu la liể
lu la lu la lu la lây

沐浴露和香香皂今天用哪个好
mùyù lòu hé xiāng xiāngzào jīntiān yòng nǎ·ge hǎo
mu uy lâu hứa xeng xeng chao chin then dung nả cưa hảo
Sữa tắm với xà bông thơm, hôm nay dùng loại nào nhỉ

毛巾浴帽小鸭鸭水温刚刚好
máojīn yù mào xiǎo yā yā shuǐ wēn gānggāng hǎo
máo chin uy mao xẻo da da suẩy uân cang cang hảo
Mũ tắm hình vịt con nè, nước vừa đủ ấm luôn

泼泼水来搓泡泡今天真是美妙
pō pō shuǐ lái cuō pāo pāo jīntiān zhēn·shi měimiào
p'ua p'ua suẩy lái trua p'ao p'ao chin then chân sư mẩy meo
Hắt hắt nước để tạo bong bóng, hôm nay đẹp quá trời nè

大声唱歌扭扭腰我爱洗洗澡
dàshēng chànggē niǔ niǔ yāo wǒ ài xǐ xǐzǎo
ta sâng trang cưa niểu niểu dao ủa ai xỉ xỉ chảo
Vừa hát to vừa chà lưng, tớ thích tắm lắm nha

冲冲头刷刷背来来回回洗一遍
chōngchōng tóu shuā shuā bēi lái láihuí huí xǐ yī biàn
trung trung thấu soa soa pây lái lái huấy huấy xỉ i pen
Gội đầu nè, kì kì lưng, chà tới chà lui một lần nè

脚趾头脖子圈上上下下好干净
jiǎozhǐ tóu bó·zi juān shàngshàng xià xià hǎo gānjìng
chẻo chử thấu púa chư choen sang sang xe xe hảo can ching
Đầu ngón chân đến cái cổ, từ trên xuống dưới thật sạch sẽ

噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧
lū la la lū la la lū la lū la liě
lu la la lu la la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦噜啦噜啦噜啦噜啦咧
lū la lū la lū la lū la lū la liě
lu la lu la lu la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧
lū la la lū la la lū la lū la liě
lu la la lu la la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦噜啦噜啦咧
lū la lū la lū la liě
lu la lu la lu la liể
lu la lu la lu la lây

擦擦脸摸肚皮屁屁也要清洁到
cā cā liǎn mō dùpí pì pì yě yào qīngjié dào
tra tra lẻn mua tu p'í p'i p'i dể dao tring chía tao
Xoa xoa mặt, kì kì bụng, mông nhỏ cũng phải sạch sẽ nha

咯吱窝耳朵后脏脏都不能放过
gēzhī wō ěr·duo hòu zāng zāng dōu bùnéng fàng guò
cưa chư ua ở tủa hâu chang chang tâu pu nấng phang cua
Dưới cánh tay, sau tai, chỗ nào bẩn cũng không được bỏ sót

冲冲头刷刷背来来回回洗一遍
chōngchōng tóu shuā shuā bēi lái láihuí huí xǐ yī biàn
trung trung thấu soa soa pây lái lái huấy huấy xỉ i pen
Gội đầu nè, kì kì lưng, chà tới chà lui một lần nè

脚趾头脖子圈上上下下好干净
jiǎozhǐ tóu bó·zi juān shàngshàng xià xià hǎo gānjìng
chẻo chử thấu púa chư choen sang sang xe xe hảo can ching
Đầu ngón chân đến cái cổ, từ trên xuống dưới thật sạch sẽ

噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧
lū la la lū la la lū la lū la liě
lu la la lu la la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦噜啦噜啦噜啦噜啦咧
lū la lū la lū la lū la lū la liě
lu la lu la lu la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦啦噜啦啦噜啦噜啦咧
lū la la lū la la lū la lū la liě
lu la la lu la la lu la lu la liể
lu la la lu la la lu la lu la lây

噜啦噜啦噜啦咧
lū la lū la lū la liě
lu la lu la lu la liể
lu la lu la lu la lây

4. Đếm vịt 数鸭子 Shù yāzi


门前大桥下,游过一群鸭
mén qiān dà qiáo xià , yóu guò yī qún yā
mấn tren ta tréo xe , dấu cua i truýn da
Dưới cây cầu trước cửa có một đàn vịt đang bơi qua

快来快来数一数,二四六七八。
kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ , èr sì liù qī bā 。
khoai lái khoai lái sủ i sủ , ơ xư liêu tri pa 。
Mau đến đây, mau đến đây đếm xem, hai bốn sáu bảy tám

门前大桥下,游过一群鸭
mén qiān dà qiáo xià , yóu guò yī qún yā
mấn tren ta tréo xe , dấu cua i truýn da
Dưới cây cầu trước cửa có một đàn vịt đang bơi qua

快来快来数一数,二四六七八。
kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ , èr sì liù qī bā 。
khoai lái khoai lái sủ i sủ , ơ xư liêu tri pa 。
Mau đến đây, mau đến đây đếm xem, hai bốn sáu bảy tám

咕嘎咕嘎真呀真多呀
gū gā gū gā zhēn yā zhēn duō yā
cu ca cu ca chân da chân tua da
Cù cạc cù cạc, thật là nhiều quá đi

数不清到底多少鸭
shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā
sủ pu tring tao tỉ tua sảo da
Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt

数不清到底多少鸭
shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā
sủ pu tring tao tỉ tua sảo da
Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt

赶鸭老爷爷,胡子白花花
gǎn yā lǎoyé·ye , hú·zi báihuāhuā
cản da lảo dế dế , hú chư pái hoa hoa
Ông lão chăn vịt râu bạc phơ

唱呀唱着家乡戏,还会说笑话
chàng yā chàng zhe jiāxiāng hū , hái huì shuōxiào huà
trang da trang chưa che xeng hu , hái huây sua xeo hoa
Hát vang câu hò quê hương và còn biết kể chuyện cười

小孩小孩快快上学校
xiǎo hái xiǎo hái kuài kuài shàngxué jiào
xẻo hái xẻo hái khoai khoai sang xuế cheo
Trẻ con, trẻ con mau đi học đi

别考个鸭蛋抱回家
bié kǎo gè yā dàn bào huí jiā
pía khảo cưa da tan pao huấy che
Đừng mang “quả trứng vịt” (0 điểm) về nhà

别考个鸭蛋抱回家
bié kǎo gè yā dàn bào huí jiā
pía khảo cưa da tan pao huấy che
Đừng mang “quả trứng vịt” (0 điểm) về nhà

门前大桥下,游过一群鸭
mén qiān dà qiáo xià , yóu guò yī qún yā
mấn tren ta tréo xe , dấu cua i truýn da
Dưới cây cầu trước cửa có một đàn vịt đang bơi qua

快来快来数一数,二四六七八。
kuài lái kuài lái shǔ yī shǔ , èr sì liù qī bā 。
khoai lái khoai lái sủ i sủ , ơ xư liêu tri pa 。
Mau đến đây, mau đến đây đếm xem, hai bốn sáu bảy tám

咕嘎咕嘎真呀真多呀
gū gā gū gā zhēn yā zhēn duō yā
cu ca cu ca chân da chân tua da
Cù cạc cù cạc, thật là nhiều quá đi

数不清到底多少鸭
shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā
sủ pu tring tao tỉ tua sảo da
Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt

数不清到底多少鸭
shǔ bù qīng dàodǐ duōshǎo yā
sủ pu tring tao tỉ tua sảo da
Không đếm được rốt cuộc có bao nhiêu con vịt

5. Ngôi sao nhỏ 小星星 Xiǎo xīngxīng

一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星
yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng   mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng
i sản i sản leng ching ching   mản then tâu sư xẻo xing xing
Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng

挂在天上放光明 好像许多小眼睛
guà zài tiānshàng fàng guāngmíng   hǎoxiàng xǔduō xiǎo yǎn·jing
qua chai then sang phang quang mính   hảo xeng xủy tua xẻo dẻn chinh
Treo lơ lửng trên bầu trời tỏa ánh sáng, trông như rất nhiều đôi mắt nhỏ

一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星
yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng   mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng
i sản i sản leng ching ching   mản then tâu sư xẻo xing xing
Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng

一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星
yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng   mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng
i sản i sản leng ching ching   mản then tâu sư xẻo xing xing
Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng

挂在天上放光明 好像许多小眼睛
guà zài tiānshàng fàng guāngmíng   hǎoxiàng xǔduō xiǎo yǎn·jing
qua chai then sang phang quang mính   hảo xeng xủy tua xẻo dẻn chinh
Treo lơ lửng trên bầu trời tỏa ánh sáng, trông như rất nhiều đôi mắt nhỏ

一闪一闪亮晶晶 满天都是小星星
yī shǎn yī shǎn liàngjīngjīng   mǎn tiān dōu shì xiǎo xīngxīng
i sản i sản leng ching ching   mản then tâu sư xẻo xing xing
Một ngôi sao, một ngôi sao sáng lấp lánh, cả trời đều là những vì sao sáng

6. Ông Vương có một mảnh đất 王老先生有块地 Wáng lǎo xiānshēng yǒu kuài dì

王老先生有块地
wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài di
oáng lảo xen sâng dẩu khoai ti
Ông Vương có một mảnh đất

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

他在田边养小鸡
tā zài tián biān yǎng xiǎo jī
tha chai thén pen dảng xẻo chi
Ông ấy nuôi vịt ở mảnh đất đó

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

这里叽叽叽
zhèlǐ jī jī jī
chưa lỉ chi chi chi
Ở đây chiêm chiếp chiêm chiếp

那里叽叽叽
nà·li jī jī jī
na lỉ chi chi chi
Ở kia cũng chiêm chiếp chiêm chiếp

这里叽那里叽
zhèlǐ jī nà·li jī
chưa lỉ chi na lỉ chi
Ở đây chiêm chiếp, ở kia cũng chiêm chiếp

到处都在叽叽
dàochù dōu zài jī jī
tao tru tâu chai chi chi
Chỗ nào cũng chiêm chiếp

王老先生有块地
wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de
oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ
Ông Vương có một mảnh đất

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

王老先生有块地
wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de
oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ
Ông Vương có mảnh đất

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

他在田边养小鸭
tā zài tián biān yǎng xiǎo yā
tha chai thén pen dảng xẻo da
Ông ấy nuôi vịt ở mảnh đất đó

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

这里嘎嘎嘎
zhèlǐ gāgā gā
chưa lỉ ca ca ca
Chỗ này cạc cạc cạc

那里嘎嘎嘎
nà·li gāgā gā
na lỉ ca ca ca
Chỗ kia cạc cạc cạc

这里嘎那里嘎
zhèlǐ gānā lǐ gā
chưa lỉ ca na lỉ ca
Chỗ này cạc cạc, chỗ kia cũng cạc cạc

到处都在嘎嘎
dàochù dōu zài gāgā
tao tru tâu chai ca ca
Chỗ nào cũng cạc cạc cạc

王老先生有块地
wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de
oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ
Ông Vương có mảnh đất

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

王老先生有块地
wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de
oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ
Ông Vương có mảnh đất

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

他在田边养小羊
tā zài tián biān yǎng xiǎo yáng
tha chai thén pen dảng xẻo dáng
Ông ấy nuôi cừu trên mảnh đất đó

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

这里咩咩咩
zhèlǐ miē miē miē
chưa lỉ mia mia mia
Chỗ này be be be

那里咩咩咩
nà·li miē miē miē
na lỉ mia mia mi
Chỗ kia cũng be be

这里咩那里咩
zhèlǐ miē nà·li miē
chưa lỉ mia na lỉ mia
Chỗ này be be, chỗ kia be be

到处都在咩咩
dàochù dōu zài miē miē
tao tru tâu chai mia mia
Chỗ nào cũng be be

王老先生有块地
wáng lǎo xiān·sheng yǒu kuài de
oáng lảo xen sâng dẩu khoai tơ
Ông Vương có mảnh đất

咿呀咿呀哟
yīyā yīyā yō
i da i da dô
Yi ya yi ya yo

7. Trái táo nhỏ 小苹果 Xiǎo píngguǒ

我种下一颗种子终于长出了果实
wǒ zhǒng xià yī kē zhǒng·zi zhōngyú cháng chū le guǒshí
ủa chủng xe i khưa chủng chư chung úy tráng tru lơ của sứ
Tôi trồng một hạt mầm nhỏ, cuối cùng nó cũng kết trái rồi

今天是个伟大日子
jīntiān shì gè wěidà rì·zi
chin then sư cưa uẩy ta rư chư
Hôm nay là một ngày trọng đại

摘下星星送给你拽下月亮送给你
zhāi xià xīngxīng sòng gěi nǐ zhuāi xià yuè·liang sòng gěi nǐ
chai xe xing xing xung cẩy nỉ choai xe duê leng xung cẩy nỉ
Hái sao xuống tặng bạn, kéo trăng xuống tặng bạn

让太阳每天为你升起
ràng tàiyáng měi tiān wèi nǐ shēng qǐ
rang thai dáng mẩy then uây nỉ sâng trỉ
Làm cho mặt trời mọc lên mỗi ngày vì bạn

变成蜡烛燃烧自己只为照亮你
biànchéng làzhú ránshāo zìjǐ zhǐ wèi zhàoliàng nǐ
pen trấng la chú rán sao chư chỉ chử uây chao leng nỉ
Biến thành cây nến tự bùng cháy chỉ để chiếu sáng cho bạn

把我一切都献给你只要你欢喜
bǎ wǒ yīqiè dōu xiàn gěi nǐ zhǐyào nǐ huānxǐ
pả ủa i tria tâu xen cẩy nỉ chử dao nỉ hoan xỉ
Dâng hiến tất cả cho bạn, chỉ mong bạn vui vẻ

你让我每个明天都变得有意义
nǐ ràng wǒ měi gè míngtiān dōu biàn dé yǒuyì yì
nỉ rang ủa mẩy cưa mính then tâu pen tứa dẩu i i
Bạn khiến mỗi ngày mai của tôi đều trở nên ý nghĩa hơn

生命虽短爱你永远不离不弃
shēngmìng suī duǎn ài nǐ yǒngyuǎn bù lí bù qì
sâng ming xuây toản ai nỉ dủng doẻn pu lí pu tri
Cuộc đời tuy ngắn nhưng tôi sẽ yêu bạn không đổi không rời 

你是我的小呀小苹果儿
nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér
nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ
Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi

怎么爱你都不嫌多
zěn·me ài nǐ dōu bù xián duō
chẩn mơ ai nỉ tâu pu xén tua
Sao yêu bạn mãi cũng không chán nhỉ

红红的小脸儿温暖我的心窝
hóng hóng de xiǎo liǎn ér wēnnuǎn wǒ de xīn wō
húng húng tơ xẻo lẻn ớ uân noản ủa tơ xin ua
Gương mặt hồng hồng bé nhỏ sưởi ấm trái tim tôi

点亮我生命的火火火火火
diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ
tẻn leng ủa sâng ming tơ hủa hủa hủa hủa hủa
Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh đời tôi

你是我的小呀小苹果儿
nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér
nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ
Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi

就像天边最美的云朵
jiù xiàng tiānbiān zuì měi de yúnduǒ
chiêu xeng then pen chuây mẩy tơ uýn tủa
Giống như áng mây đẹp nhất trên bầu trời

春天又来到了花开满山坡
chūntiān yòu lái dào le huā kāi mǎn shānpō
truân then dâu lái tao lơ hoa khai mản san p'ua
Mùa xuân lại đến hoa nở khắp sườn đồi

种下希望就会收获
zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò
chủng xe xi oang chiêu huây sâu hua
Trồng xuống hy vọng sẽ thu được trái ngọt

从不觉得你讨厌你的一切都喜欢
cóng bùjué dé nǐ tǎoyàn nǐ de yīqiè dōu xǐ·huan
trúng pu chuế tứa nỉ thảo den nỉ tơ i tria tâu xỉ hoan
Chưa từng thấy ghét bạn, cái gì của bạn tôi cũng thích

有你的每天都新鲜
yǒu nǐ de měi tiān dōu xīnxiān
dẩu nỉ tơ mẩy then tâu xin xen
Có bạn mỗi ngày của tôi đều mới lạ

有你阳光更灿烂有你黑夜不黑暗
yǒu nǐ yángguāng gèng cànlàn yǒu nǐ hēiyè bù hēi'ān
dẩu nỉ dáng quang câng tran lan dẩu nỉ hây dê pu hây an
Có bạn ánh dương càng rực rỡ, có bạn bóng tối không còn u ám

你是白云我是蓝天
nǐ shì bái yún wǒ shì lán tiān
nỉ sư pái uýn ủa sư lán then
Bạn là mây trắng, tôi là trời xanh

春天和你漫步在盛开的花丛间
chūntiān hé nǐ mànbù zài shèngkāi de huācóng jiàn
truân then hứa nỉ man pu chai sâng khai tơ hoa trúng chen
Mùa xuân cùng bạn đi dạo giữa rừng hoa

夏天夜晚陪你一起看星星眨眼
xiàtiān yèwǎn péi nǐ yīqǐ kàn xīngxīng zhǎyǎn
xe then dê oản p'ấy nỉ i trỉ khan xing xing chả dẻn
Hè đến đem xuống dẫn bạn đi ngắm sao trời

秋天黄昏与你徜徉在金色麦田
qiūtiān huánghūn yǔ nǐ Chángyáng zài jīnsè mài tián
triêu then hoáng huân ủy nỉ tráng dáng chai chin xưa mai thén
Thu sang hoàng hôn cùng bạn rong chơi giữa đồng lúa mạch vàng óng

冬天雪花飞舞有你更加温暖
dōngtiān xuěhuā fēiwǔ yǒu nǐ gèngjiā wēnnuǎn
tung then xuể hoa phây ủ dẩu nỉ câng che uân noản
Đông đến tuyết rơi có bạn cũng thật ấm áp

你是我的小呀小苹果儿
nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér
nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ
Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi

怎么爱你都不嫌多
zěn·me ài nǐ dōu bù xián duō
chẩn mơ ai nỉ tâu pu xén tua
Sao yêu bạn mãi cũng không chán nhỉ

红红的小脸儿温暖我的心窝
hóng hóng de xiǎo liǎn ér wēnnuǎn wǒ de xīn wō
húng húng tơ xẻo lẻn ớ uân noản ủa tơ xin ua
Gương mặt hồng hồng bé nhỏ sưởi ấm trái tim tôi

点亮我生命的火火火火火
diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ
tẻn leng ủa sâng ming tơ hủa hủa hủa hủa hủa
Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh đời tôi

你是我的小呀小苹果儿
nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér
nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ
Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi

就像天边最美的云朵
jiù xiàng tiānbiān zuì měi de yúnduǒ
chiêu xeng then pen chuây mẩy tơ uýn tủa
Giống như áng mây đẹp nhất trên bầu trời

春天又来到了花开满山坡
chūntiān yòu lái dào le huā kāi mǎn shānpō
truân then dâu lái tao lơ hoa khai mản san p'ua
Mùa xuân lại đến hoa nở khắp sườn đồi

种下希望就会收获
zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò
chủng xe xi oang chiêu huây sâu hua
Trồng xuống hy vọng sẽ thu được trái ngọt

你是我的小呀小苹果儿
nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér
nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ
Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi

怎么爱你都不嫌多
zěn·me ài nǐ dōu bù xián duō
chẩn mơ ai nỉ tâu pu xén tua
Sao yêu bạn mãi cũng không chán nhỉ

红红的小脸儿温暖我的心窝
hóng hóng de xiǎo liǎn ér wēnnuǎn wǒ de xīn wō
húng húng tơ xẻo lẻn ớ uân noản ủa tơ xin ua
Gương mặt hồng hồng bé nhỏ sưởi ấm trái tim tôi

点亮我生命的火火火火火
diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ
tẻn leng ủa sâng ming tơ hủa hủa hủa hủa hủa
Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh đời tôi

你是我的小呀小苹果儿
nǐ shì wǒ de xiǎo yā xiǎo píngguǒ ér
nỉ sư ủa tơ xẻo da xẻo p'ính của ớ
Bạn là trái táo, trái táo nhỏ của tôi

就像天边最美的云朵
jiù xiàng tiānbiān zuì měi de yúnduǒ
chiêu xeng then pen chuây mẩy tơ uýn tủa
Giống như áng mây đẹp nhất trên bầu trời

春天又来到了花开满山坡
chūntiān yòu lái dào le huā kāi mǎn shānpō
truân then dâu lái tao lơ hoa khai mản san p'ua
Mùa xuân lại đến hoa nở khắp sườn đồi

种下希望就会收获
zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò
chủng xe xi oang chiêu huây sâu hua
Trồng xuống hy vọng sẽ thu được trái ngọt

8. Bạn bè của tôi ở đâu 我的朋友在哪里 Wǒ de péngyǒu zài nǎlǐ

一二三四五六七我的朋友在哪里
yī'èr sān sì wǔ liù qī wǒ de péng·you zài nǎ·li
i ơ xan xư ủ liêu tri ủa tơ p'ấng dẩu chai nả lỉ
Một hai ba bốn năm sáu bảy, bạn bè của tôi ở nơi đâu

在这里在这里我的朋友在这里
zài zhèlǐ zài zhèlǐ wǒ de péng·you zài zhèlǐ
chai chưa lỉ chai chưa lỉ ủa tơ p'ấng dẩu chai chưa lỉ
Ở đây, ở đây, ở đây, bạn bè của tôi ở đây

啦啦啦啦真欢喜同唱歌来同游戏
la la la la zhēn huānxǐ tóng chànggē lái tóng yóuxì
la la la la chân hoan xỉ thúng trang cưa lái thúng dấu xi
La la la la thật vui quá đi, hãy đến hát cùng nhau, chơi đùa cùng nhau

笑嘻嘻多甜蜜我的朋友就是你
xiàoxīxī duō tiánmì wǒ de péng·you jiùshì nǐ
xeo xi xi tua thén mi ủa tơ p'ấng dẩu chiêu sư nỉ
Cười hi hi, thật hạnh phúc biết bao, bạn bè của tôi chính là bạn

一二三四五六七我的朋友在哪里
yī'èr sān sì wǔ liù qī wǒ de péng·you zài nǎ·li
i ơ xan xư ủ liêu tri ủa tơ p'ấng dẩu chai nả lỉ
Một hai ba bốn năm sáu bảy, bạn bè của tôi ở nơi đâu

在这里在这里我的朋友在这里
zài zhèlǐ zài zhèlǐ wǒ de péng·you zài zhèlǐ
chai chưa lỉ chai chưa lỉ ủa tơ p'ấng dẩu chai chưa lỉ
Ở đây, ở đây, ở đây, bạn bè của tôi ở đây

啦啦啦啦真欢喜同唱歌来同游戏
la la la la zhēn huānxǐ tóng chànggē lái tóng yóuxì
la la la la chân hoan xỉ thúng trang cưa lái thúng dấu xi
La la la la thật vui quá đi, hãy đến hát cùng nhau, chơi đùa cùng nhau

笑嘻嘻多甜蜜我的朋友就是你
xiàoxīxī duō tiánmì wǒ de péng·you jiùshì nǐ
xeo xi xi tua thén mi ủa tơ p'ấng dẩu chiêu sư nỉ
Cười hi hi, thật hạnh phúc biết bao, bạn bè của tôi chính là bạn

9. Gia đình ngón tay 手指家庭 Shǒuzhǐ jiātíng


你有多少根手指?
nǐ yǒu duōshǎo gēn shǒuzhǐ ?
nỉ dẩu tua sảo cân sẩu chử ?
Bạn có bao nhiêu ngón tay

我有一,二,三,四,五,
wǒ yǒu yī , èr , sān , sì , wǔ ,
ủa dẩu i , ơ , xan , xư , ủ ,
Tôi có một, hai, ba, bốn, năm

五根手指!
wǔ gēn shǒuzhǐ !
ủ cân sẩu chử !
Năm ngón tay

爸爸手指,爸爸手指,你在哪?我在这,我在这,你好吗?
bà bà shǒuzhǐ , bà bà shǒuzhǐ , nǐ zài nǎ ? wǒ zài zhè , wǒ zài zhè , nǐ hǎo ma ?
pa pa sẩu chử , pa pa sẩu chử , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa , nỉ hảo ma ?
Ngón tay bố, ngón tay bố, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, bạn có khỏe không?

爸爸,爸爸,爸爸,手指爸爸。
bà bà , bà bà , bà bà , shǒuzhǐ bà bà 。
pa pa , pa pa , pa pa , sẩu chử pa pa 。
Bố, bố, bố, ngón tay bố

手指,手指,手指家庭。
shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。
sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。
Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay

妈妈手指,妈妈手指,你在哪?我在这,我在这,你好吗?
mā·ma shǒuzhǐ , mā·ma shǒuzhǐ , nǐ zài nǎ ? wǒ zài zhè , wǒ zài zhè , nǐ hǎo ma ?
ma ma sẩu chử , ma ma sẩu chử , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa , nỉ hảo ma ?
Ngón tay mẹ, ngón tay mẹ, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, bạn có khỏe không?

妈妈,妈妈,妈妈,手指妈妈。
mā·ma , mā·ma , mā·ma , shǒuzhǐ mā·ma 。
ma ma , ma ma , ma ma , sẩu chử ma ma 。
Mẹ, mẹ, mẹ, ngón tay mẹ

手指,手指,手指家庭。
shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。
sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。
Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay

哥哥手指,哥哥手指,你在哪?我在这,我在这,你好吗?
gē·ge shǒuzhǐ , gē·ge shǒuzhǐ , nǐ zài nǎ ? wǒ zài zhè , wǒ zài zhè , nǐ hǎo ma ?
cưa cưa sẩu chử , cưa cưa sẩu chử , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa ,nỉ hảo ma ?
Ngón tay anh trai , ngón tay anh trai, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, bạn có khỏe không?

哥哥,哥哥,哥哥,手指哥哥。
gē·ge , gē·ge , gē·ge , shǒuzhǐ gē·ge 。
cưa cưa , cưa cưa , cưa cưa , sẩu chử cưa cưa 。
Anh trai, anh trai, anh trai, ngón tay anh trai

手指,手指,手指家庭。
shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。
sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。
Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay

手指妹妹,手指妹妹,你在哪儿?我在这儿,我在这儿。
shǒuzhǐ mèi·mei , shǒuzhǐ mèi·mei , nǐ zài nǎr ? wǒ zài zhèr , wǒ zài zhèr 。
sẩu chử mây mây , sẩu chử mây mây , nỉ chai nả ? ủa chai chưa , ủa chai chưa 。
Ngón tay em gái, ngón tay em gái, bạn ở đâu? Tôi ở đây, tôi ở đây, 

你好吗?
nǐ hǎo ma ?
nỉ hảo ma ?
bạn có khỏe không?

妹妹,妹妹,妹妹,手指妹妹。
mèi·mei , mèi·mei , mèi·mei , shǒuzhǐ mèi·mei 。
mây mây , mây mây , mây mây , sẩu chử mây mây 。
Em gái, em gái, em gái, ngón tay em gái

手指,手指,手指家庭。
shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。
sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。
Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay

手指宝宝,手指宝宝,你在哪儿?
shǒuzhǐ bǎo·bǎo , shǒuzhǐ bǎo·bǎo , nǐ zài nǎr ?
sẩu chử pảo pảo , sẩu chử pảo pảo , nỉ chai nả ?
Ngón tay em bé, ngón tay em bé, bạn ở đâu

宝宝,宝宝,宝宝,手指宝宝。
bǎo·bǎo , bǎo·bǎo , bǎo·bǎo , shǒuzhǐ bǎo·bǎo 。
pảo pảo , pảo pảo , pảo pảo , sẩu chử pảo pảo 。
Em bé, em bé, em bé, ngón tay em bé

手指,手指,手指家庭。
shǒuzhǐ , shǒuzhǐ , shǒuzhǐ jiātíng 。
sẩu chử , sẩu chử , sẩu chử che thính 。
Ngón tay, ngón tay, gia đình ngón tay

我有五根手指。
wǒ yǒu wǔ gēn shǒuzhǐ 。
ủa dẩu ủ cân sẩu chử 。
Tôi có năm ngón tay

它们是我的手指家庭。
tā·men shì wǒ de shǒuzhǐ jiātíng 。
tha mân sư ủa tơ sẩu chử che thính 。
Chúng là gia đình ngón tay của tôi

10. Đầu và vai 头和肩膀 Tóu hé jiānbǎng


头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚
tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo
thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo
Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân

头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚
tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo
thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo
Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân

眼睛和耳朵,嘴巴和鼻子
yǎn·jing hé ěr·duo , zuǐ·ba hé bí·zi
dẻn chinh hứa ở tủa , chuẩy pa hứa pí chư
Mắt với tai, miệng với mũi

头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚
tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo
thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo
Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân

头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚
tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo
thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo
Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân

头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚
tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo
thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo
Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân

眼睛和耳朵,嘴巴和鼻子
yǎn·jing hé ěr·duo , zuǐ·ba hé bí·zi
dẻn chinh hứa ở tủa , chuẩy pa hứa pí chư
Mắt với tai, miệng với mũi

头,肩膀,膝盖脚,膝盖脚
tóu , jiānbǎng , xī gài jiǎo , xī gài jiǎo
thấu , chen pảng , xi cai chẻo , xi cai chẻo
Đầu, vai, đầu gối, chân, đầu gối, chân

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương