Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu tới các bạn các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong mọi tình huống trên lớp học.
1. 我能进来吗? (wǒ nénɡ jìn lái mɑ ?): Em có thể vào lớp không?
2. 请进。 (qǐnɡ jìn 。): Mời vào
3. 请坐。 (qǐnɡ zuò 。): Mời ngồi
4. 上课时间到了。 (shànɡ kè shí jiān dào le 。): Đến giờ vào lớp rồi
5. 打开书,翻到第20页。 (dǎ kāi shū , fān dào dì 20 yè 。): Mở sách ra, lật sang trang 20
6. 课前我要点名。 (kè qián wǒ yào diǎn mínɡ 。): Trước khi vào học cô sẽ điểm danh
7. 到! (dào !): Có ạ (khi điểm danh)
8. 每个人都拿到材料了吗? (měi ɡè rén dōu ná dào cái liào le mɑ ?): Mọi người có tài liệu học chưa
9. 有不同意见吗? (yǒu bù tónɡ yì jiàn mɑ ?): Còn có ý kiến khác không?
10. 你们跟上我讲的了吗? (nǐ men ɡēn shànɡ wǒ jiǎnɡ de le mɑ ?): Các em có theo kịp bài giảng không
11. 我讲明白了吗? (wǒ jiǎnɡ mínɡ bɑi le mɑ ?): Cô giảng có dễ hiểu không?
12. 你能再说一遍吗? (nǐ nénɡ zài shuō yī biàn mɑ ?): Cô có thể nói lại lần nữa không
13. 有什么问题吗? (yǒu shén me wèn tí mɑ ?): Còn có câu hỏi nào không?
14. 今天就讲到这里。 (jīn tiān jiù jiǎnɡ dào zhè lǐ 。): Hôm nay giảng tới đây
15. 请在离开前把论文交上来。(qǐnɡ zài lí kāi qián bǎ lùn wén jiāo shànɡ lái 。): Trước khi ra về thì nộp bài
Nghe lời thoại:
DAY TIENG TRUNG CAP TOC TAI HA NOI
Địa chỉ: Số 12, ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cấu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)