1、 自己走路会很快
Zìjǐ zǒulù huì hěn kuài
Đi một mình thường hay đi nhanh
2、喜欢黑夜,习惯晚睡
Xǐhuān hēiyè, xíguàn wǎn shuì
Thích buổi đêm, quen thức muộn.
3、隐藏心事,喜欢一个人流泪
Yǐncáng xīnshì, xǐhuān yīgè rén liúlèi
Thường giấu tâm sự, hay khóc một mình.
4、喜欢有口袋的衣服,否则不知道手该放哪里
Xǐhuān yǒu kǒudài de yīfú, fǒuzé bù zhīdào shǒu gāi fàng nǎlǐ
Thích quần áo có túi, nếu không thì không biết để tay vào đâu.
5、习惯抱臂
Xíguàn bào bì
Quen khoanh tay.
6、习惯冷战
Xíguàn lěngzhàn
Thích “chiến tranh lạnh”.
7、喜欢窗户,喜欢角落、习惯蜷缩
Xǐhuān chuānghù, xǐhuān jiǎoluò, xíguàn quánsuō
Thích cửa sổ, thích góc khuất, quen thu mình.
8、喜欢写字和阅读
Xǐhuān xiězì hé yuèdú
Thích viết và đọc sách.
9、莫名地孤单,无法抗拒的恐惧感
Mòmíng dì gūdān, wúfǎ kàngjù de kǒngjù gǎn
Hay cô đơn vô cớ, không chống nổi cảm giác sợ hãi.
10、不爱说话或很爱说话
Bù ài shuōhuà huò hěn ài shuōhuà
Ít lời hoặc nói rất nhiều.