Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần E, G)

03/03/2016 17:00
Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần E, G)
TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN E, G)
 
 
1. Ép dạ cầu toàn 委曲求全  wěiqūqiúquán 
 
2. Ếch chết tại miệng 病 从 口 入 , 祸 从 口 出  bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū 
 
3. Ếch nào mà chẳng thịt 肥 的 瘦 的 一 锅 煮  féi dì / de / dí shòu dì / de / dí yī guō zhǔ 
 
4. Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈  tóngshìcāogē 
 
5. Gà què ăn quẩn cối xay 瘸 鸡 只 吃 磐 边 谷  qué jī zhī / zhǐ chī pán biān / bian gǔ 
 
6. Gà trống nuôi con 公鸡 带 小 鸡  gōngjī dài xiǎo jī 
 
7. Gái có công chồng không phụ 皇 天 不 负 苦心 人  huáng tiān bú / bù fù kǔxīn rén 
 
8. Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血 ; 正 中 下 坏  yīzhēnjiànxuě zhèng / zhēng zhōng / zhòng xià huài 
 
9. Gái góa lo việc triều đình “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ”  xiǎo èr guǎn dài / dà wáng 
 
10. Gạn đục khơi trong 激 浊 扬 清  jī zhuó yáng qīng 
 
11. Gáo dài hơn chuôi 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗  hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎ ér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū 
 
12. Gắp lửa bỏ tay người 以 邻 为 壑 (hè);  yǐ lín wèi / wéi hè 
 
13. Gặp sao yên vậy 随 遇 而 安  suí yù ér ān 
 
14. Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出 淤泥 而 不 染  chū yūní ér bú / bù rǎn 
 
15. Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台 先 得 月  jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè 
 
16. Gần đất xa trời 风烛残年  fēngzhúcánnián 
 
17. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑  jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi 
 
18. Gật đầu như bổ củi 心 服 首 肯  xīn fú / fù shǒu kěn 
 
19. Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠 形 鹄 面  jiū xíng hú miàn 
 
20. Gậy ông đập lưng ông 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身  yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn 
 
21. Ghét của nào trời trao của ấy 怕 什么 有 什么  pà shénme yǒu shénme 
 
22. Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨 铭 心  kègǔ míng xīn 
 
23. Gừng càng già càng cay 姜 还是 老 的 辣  jiāng háishi lǎo dì / de / dí là 
 
24. Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴  qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn 
 
25. Gương vỡ lại lành 破镜重圆  pòjìngchóngyuán 
 
26. Giá áo túi cơm 酒囊饭袋  jiǔnángfàndài 
 
27. Giả câm giả điếc 装 聋 作 哑  zhuāng lóng zuō / zuò yǎ 
 
28. Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装 聋 作 哑  zhuāng lóng zuō / zuò yǎ 
 
29. Già kén kẹn hom; nước quá trong không có cá 水 至 清 则 无 鱼  shuǐ zhì qīng zé wú yú 
 
30. Già néo đứt dây 物极必反  wùjíbìfǎn 
 
31. Giả ngây giả ngô 装 疯 卖 傻 ; 装 聋 作 痴  zhuāng fēng mài shǎ zhuāng lóng zuō / zuò chī 
 
32. Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干 ; 色厉内荏  wàiqiángzhōnggān sèlìnèrěn 
 
33. Giả vờ giả vịt 无病呻吟  wúbìngshēnyín 
 
34. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠 过 街 、 人人 喊 打  lǎoshǔ guò / guo jiē rénrén hǎn dǎ / dá 
 
35. Giận cá chém thớt 迁 怒 于 人 ; 睡不着 觉 怪 床 歪  qiān nù yú rén shuìbùzháo jué / jiào guài chuáng wāi 
 
36. Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑 ; 挖 肉 补 疮  dōngpìnxīcòu wā ròu bǔ chuāng 
 
37. Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏 头 露 尾 ; 狐狸 尾巴 ; 欲盖弥彰  zàng / cáng tóu lù / lòu wěi húli wěiba yùgàimízhāng 
 
38. Giậu đổ bìm leo 投井下石 ; 墙 倒 众人 推  tóujǐngxiàshí qiáng dǎo / dào zhòngrén tuī 
 
39. Giấu như mèo giấu cứt 守 口 如 瓶  shǒu kǒu rú píng 
 
40. Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰  yùgàimízhāng 
 
41. Giấy trắng mực đen 白纸黑字  báizhǐhēizì 
 
42. Gieo gió gặt bão; gieo nhân nào gặp quả ấy 搬 起 石头 打 自己 的 脚  bān qǐ shítóu dǎ / dá zìjǐ dì / de / dí jiǎo 
 
43. Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种 瓜 得 瓜 、 种 豆 得 豆  zhòng / zhǒng guā dé / de / děi guā zhòng / zhǒng dòu dé / de / děi dòu 
 
44. Giết gà cần gì dao mổ trâu 割 鸡 焉 用 牛 刀  gē jī yān yòng niú dāo 
 
45. Giết người cướp của 杀人越货  shārényuèhuò 
 
46. Giết người như ngóe 草菅人命 (caojian renming)  cǎojiānrénmìng 
 
47. Gió chiều nào che chiều ấy 风 派 人物  fēng pài rénwù 
 
48. Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình) 手下留情  shǒuxiàliúqíng 
49. Giơ đầu chịu báng 替 死鬼  tì sǐguǐ 
 
50. Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难 ; 进 退 维 谷  jìntuìliǎngnán jìn tuì wéi gǔ 
 
51. Giữa chừng bỏ cuộc 半途而废  bàntúérfèi 
 

 

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương