Từ vựng về viện bảo tàng, khảo cổ, tranh chữ

24/10/2016 17:00
 
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ BẢO TÀNG, KHẢO CỔ, TRANH CHỮ
 
I. Danh sách các viện bảo tàng -: 馆名  Guǎn míng 
1. Viện bảo tàng cố cung: 故宫博物馆  gùgōng bówùguǎn 
2. Viện bảo tàng lịch sử: 历史博物馆  lìshǐ bówùguǎn 
3. Viện bảo tàng thiên nhiên: 自然博物馆  zìrán bówùguǎn 
4. Viện bảo tàng quân đội: 军事博物馆  jūnshì bówùguǎn 
5. Nhà trưng bày tác phẩm mỹ thuật: 美术馆  měishù guǎn 
6. Viện bảo tàng thiên văn: 天文馆  tiānwénguǎn 
7. Khu triển lãm công nghiệp: 工业展览会  gōngyè zhǎnlǎn huì 
8. Viện bảo tàng tượng sáp: 蜡像馆  làxiàng guǎn 
9. Nhà trưng bày hàng không vũ trụ quốc gia: 国家宇航馆  guójiā yǔháng guǎn 
10. Viện bảo tàng lưu giữ mỹ nghệ quốc gia: 国家美艺收藏馆  guójiā měi yì shōucáng guǎn 
11. Nhà trưng bày tiêu bản động vật quốc gia: 国家动物标本陈列馆  guójiā dòngwù biāoběn chénliè guǎn 
12. Viện bảo tàng khoa học kỹ thuật quốc gia: 国家科技馆  guójiā kējì guǎn 
13. Viện bảo tàng nghệ thuật trang trí và thiết kế: 装饰艺术和设计博物馆  zhuāngshì yìshù hé shèjì bówùguǎn 
14. Vườn điêu khắc quốc gia: 国家雕塑园  guójiā diāosù yuán 
15. Nhà trưng bày tiêu bản thực vật: 植物标本馆  zhíwù biāoběn guǎn 
16. Giám đốc bảo tàng: 馆长  guǎn zhǎng
17. Nhà sưu tầm: 收藏家  shōucáng jiā
18. Chuyên gia đánh giá: 鉴赏家  jiànshǎng jiā
19. Chuyên gia giám định: 鉴定家  jiàndìng jiā 
20. Đồ cổ: 古董  gǔdǒng
21. Thẻ tham quan: 参观证  cānguān zhèng
 
II. Khảo cổ và cổ vật -: 考古与古物  kǎogǔ yǔ gǔwù 
1. Thời kỳ băng hà: 冰河时代  bīnghé shídài
2. Thời kỳ đồ đá cũ: 旧石器时代  jiù shíqì shídài 
3. Thời kỳ đồ đá mới: 新石器时代  xīn shíqì shídài
4. Thời kỳ đồ đá trung kỳ: 中石器时代  zhōng shíqì shídài
5. Thời kỳ đồ đồng: 青铜时代  qīngtóng shídài
6. Thời kỳ đồ sắt: 铁器时代  tiěqì shídài
7. Xã hội thị tộc: 氏族社会  shìzú shèhuì 
8. Xã hội bộ lạc: 部落社会  bùluò shèhuì 
9. Loài linh trưởng: 灵长类  líng cháng lèi
10. Người vượn cổ: 古猿  gǔ yuán
11. Voi ma mút: 剑齿象  jiàn chǐ xiàng 
12. Vượn người: 类人猿  lèirényuán
13. Hổ răng kiếm: 剑齿虎  jiànchǐhǔ 
14. Khủng long: 恐龙  kǒnglóng 
15. Thằn lằn bay (dực long): 翼龙  yì lóng
16. Kiếm long: 剑龙  jiàn lóng 
17. Ngư long: 鱼龙  yú lóng
18. Khủng long mỏ vịt: 鸭嘴龙  yā zuǐ lóng 
19. Hóa thạch: 化石  huàshí 
20. Hóa thạch người: 人类化石  rénlèi huàshí 
21. Động vật hóa thạch: 动物化石  dòngwù huàshí 
22. Động vật đẻ trứng: 卵生动物  luǎnshēng dòngwù
23. Động vật thai sinh (sinh bằng bào thai): 胎生动物  tāishēng dòngwù
24. Động vật không có xương sống: 无脊椎动物  wú jǐchuí dòngwù 
25. Động vật có xương sống: 脊椎动物  jǐchuí dòngwù
26. Động vật ăn thịt: 食肉类动物  shíròu lèi dòngwù
27. Động vật ăn côn trùng: 食虫类动物  shí chóng lèi dòngwù
28. Động vật lưỡng cư (lưỡng thê): 两栖动物  liǎngqī dòngwù
29. Động vật ăn cỏ: 食草动物  shí cǎo dòngwù
30. Động vật có vú: 哺乳动物  bǔrǔ dòngwù
31. Động vật gặm nhấm: 啮齿动物  nièchǐ dòngwù
32. Động vật bò sát: 爬行动物  páxíng dòngwù
33. Di vật văn hóa khai quật được: 出土文物  chūtǔ wénwù
34. Di chỉ văn hóa: 文化遗址  wénhuà yízhǐ
35. Di tích: 遗迹  yíjī
36. Mộ cổ: 古墓  gǔ mù
37. Đường vào mộ: 墓道  mùdào 
38. Vách mộ: 墓壁  mù bì 
39. Huyệt: 墓穴  mùxué
40. Hào vây quanh mộ: 围墓沟  wéi mù gōu
41. Mộ chí: 墓志  mùzhì
42. Tường ngoài thành: 外城墙  wài chéngqiáng
43. Tháp trên cổng (tầng lầu trên cổng): 门楼  ménlóu
44. Minh lâu: 明楼  míng lóu
45. Quách: 椁室  guǒ shì 
46. Bệ quan tài bằng đá trạm trổ: 浮雕石棺床  fúdiāo shíguān chuáng
47. Vật chôn theo người: 殉葬品  xùnzàng pǐn
48. Mai táng bằng hũ: 瓮葬  wèng zàng
49. Áo quan bằng hũ: 瓮棺  wèng guān
50. Nô lệ chôn theo: 殉葬奴隶  xùnzàng núlì
51. Lăng mộ trong quần thể: 陪陵  péi líng
52. Binh mã bằng hình nộm: 兵马俑  bīngmǎyǒng 
53. Hình nộm bằng gỗ: 木俑  mù yǒng 
54. Hình nộm bằng gốm: 陶俑  táo yǒng 
55. Hình nộm dũng sĩ: 武士俑  wǔshì yǒng 
56. Hình nộm đang biểu diễn xiếc: 杂技俑  zájì yǒng 
57. Hình nộm đang tấu nhạc: 乐俑  yuè yǒng 
58. Hình nộm đang múa: 舞俑  wǔ yǒng 
59. Hình nộm đội quân danh dự khắc bằng gỗ: 木雕仪仗俑  mùdiāo yízhàng yǒng 
60. Vật tế: 祭器  jìqì
61. Đồ đá: 石器  shíqì
62. Đồ đá tinh xảo: 细石器  xì shíqì
63. Rìu đá: 石斧  shífǔ
64. Cối đá: 石臼  shíjiù
65. Khung cửu đá: 石纺轮  shí fǎng lún
66. Cối xay đá: 石磨盘  shí mòpán
67. Khánh đá: 石磬  shí qìng
68. Cột đá điêu khắc: 石雕柱座  shídiāo zhù zuò
69. Đồ gốm: 陶器  táoqì
70. Gốm màu: 彩陶  cǎitáo 
71. Màu xanh men: 釉下蓝  yòu xià lán 
72. Xanh màu đậu cô-ve: 绿豆青  lǜdòu qīng
73. Xanh trắng: 青花  qīng huā
74. Màu tổng hợp: 粉彩  fěn cǎi
75. Men ba màu của gốm đời đường: 唐三彩  tángsāncǎi
76. Gốm màu đất nung: 赤陶  chì táo 
77. Đĩa gốm vẽ màu: 彩绘陶盘  cǎihuì táo pán 
78. Cốc gốm vẽ màu: 彩绘陶钟  cǎihuì táo zhōng
79. Đỉnh gốm đỏ: 红陶鼎  hóng táo dǐng
80. Mũ ô sa: 乌纱帽  wū shāmào
81. Triều phục (áo chầu): 朝服  cháofú
82. Long bào: 龙袍  lóng páo
83. Vương miện: 王冠  wángguàn
 
III. Tranh chữ -: 字画  zìhuà 
1. Thư pháp (cách viết chữ hán): 书法  shūfǎ
2. Thư pháp gia: 书法家  shūfǎ jiā 
3. Khải thư: 楷书  kǎishū 
4. Lệ thư: 隶书  lìshū 
5. Chữ thảo: 草书  cǎoshū
6. Chữ triện: 篆字  zhuànzì
7. Hành thư: 行书  hángshū
8. Kiểu chữ nòng nọc: 蝌蚪体  kēdǒu tǐ
9. Chữ triện kiểu chim muông: 鸟篆  niǎo zhuàn 
10. Trục cuộn tranh chữ: 字画卷轴  zìhuà juànzhóu
11. Tác phẩm thật: 真品  zhēnpǐn
12. Tác phẩm gốc: 原作  yuánzuò
13. Kiệt tác: 杰作  jiézuò
14. Bản in lại: 临本  lín běn 
15. Tác phẩm phục chế: 复制品  fùzhì pǐn
16. Tác phẩm phỏng chế: 仿制品  fǎngzhì pǐn
17. Đồ giả, tác phẩm rởm: 假的  jiǎ de 
18. Tranh vẽ chân dung: 肖像画  xiàoxiànghuà 
19. Tranh sơn dầu: 油画  yóuhuà 
20. Tranh màu nước: 水彩画  shuǐcǎihuà 
21. Tranh tĩnh vật: 静物画  jìngwù huà 
22. Tranh khắc gỗ: 木刻画  mùkèhuà 
23. Tranh tế: t年画  t niánhuà
24. Tranh châm biếm: 漫画  mànhuà 
25. Tranh than gỗ: 木炭画  mùtàn huà
26. Bích họa, tranh vẽ trên tường: 壁画  bìhuà
27. Tranh (vẽ) phấn: 粉笔画  fěnbǐ huà
28. Tranh màu nhạt: 蛋彩画  dàn cǎi huà
29. Tranh vẽ trên vỏ trứng: 蛋壳画  dàn ké huà 
30. Tranh khỏa thân: 裸体画  luǒtǐ huà
31. Tranh khiêu dâm: 春宫画  chūngōng huà
32. Tranh bột nước: 水粉画  shuǐfěnhuà
33. Tranh khắc bản: 版画  bǎnhuà
34. Tranh khắc bản đá: 石版画  shí bǎnhuà
35. Tranh thủy mặc: 水墨画  shuǐmòhuà
36. Tranh vẽ bằng ngón tay: 手指画  shǒuzhǐ huà
37. Tranh vẽ bằng bút mực: 钢笔画  gāngbǐ huà
38. Tranh vẽ bằng bút chì: 铅笔画  qiānbǐhuà
39. Tranh phong tục: 风俗画  fēngsúhuà
40. Tranh khắc bản phết keo: 麻胶版画  má jiāo bǎnhuà
41. Tranh khắc bằng axit: 蚀刻画  shíkè huà
42. Tranh tượng phật: 佛像画  fóxiàng huà
43. Tranh phác họa: 素描  sù miáo
44. Tranh phác thảo: 画稿  huà gǎo 
45. Khung tranh: 画框  huà kuāng
46. Giá tranh: 画架  huàjià 
47. Trang hoàng: 装裱  zhuāngbiǎo
48. Bạt, lời tựa: 题跋  tíbá
49. Đề thơ: 题诗  tí shī
50. Bát tiên quá hải: 八仙过海  bāxiānguòhǎi
51. Điêu khắc: 雕刻  diāokè 
52. Điêu khắc đá: 石雕  shídiāo
53. Phù điêu (khắc nổi): 浮雕  fúdiāo
54. Chạm ngà: 牙雕  yádiāo
55. Khắc xương: 骨雕  gǔ diāo
56. Tượng đất sét: 泥塑  nísù
57. Phù điêu khắc gỗ: 浮雕木刻  fúdiāo mù kè 
58. Tượng nặn: 塑像  sùxiàng
59. Tượng khắc bán thân: 半身雕像  bànshēn diāoxiàng
60. Chạm trổ hoa văn: 雕花  diāohuā
61. Khắc gạch: 砖刻  zhuān kè 
62. Phù điêu trên vỏ sò: 玉石贝壳浮雕  yùshí bèiké fúdiāo
63. Khắc tre: 竹刻  zhúkè 
64. Sách thẻ tre: 竹简  zhújiǎn 
65. Chữ tượng hình: 象形文字  xiàngxíng wénzì
66. Màu lam cảnh thái: 景泰蓝  jǐngtàilán 
67. Quạt xếp: 折扇  zhéshàn
68. Quạt (gỗ) đàn hương: 檀香扇  tán xiāng shàn
69. Giấy cắt: 剪纸  jiǎnzhǐ 
70. Thác phiến: 拓片  tàpiàn 
71. Thạch thác: 石拓  shí tà
72. Con dấu: 印章  yìnzhāng
73. Con dấu bằng đá: 石章  shí zhāng
74. Con dấu bằng ngọc: 玉章  yù zhāng
75. Con dấu nổi: 阳章  yáng zhāng 
76. Con dấu chìm: 阴章  yīn zhāng 
77. Khắc nổi: 凹雕  āo diāo
78. Khắc chìm: 凸雕  tú diāo
79. Dao khắc: 刻刀  kè dāo
80. Đá đông kết: 冻石  dòng shí 
81. Đá tiết gà: 鸡血石  jīxuèshí 
82. Đá điền hoàng: 田黄石  tiánhuángshí 
83. Trường phái cổ điển: 古典派  gǔdiǎn pài 
84. Trường phái hiện đại: 现代派  xiàndài pài
85. Trường phái lãng mạn: 浪漫派  làngmàn pài 
86. Trường phái tự nhiên: 自然派  zìrán pài 
87. Trường phái ấn tượng: 印象派  yìnxiàngpài 
88. Trường phái tạo hình mới: 新造型派  xīn zàoxíng pài 
89. Chủ nghĩa hiện thực: 现实主义  xiànshí zhǔyì
90. Chủ nghĩa hiện thực mới: 新现实主义  xīn xiànshí zhǔyì
91. Trường phái theo quan điểm thuần túy: 纯粹派  chúncuì pài 
92. Trường phái lập thể: 立体派  lìtǐ pài 
93. Chủ nghĩa siêu hiện thực: 超现实主义  chāo xiàn shí zhǔyì
94. Trường phái tương lai: 未来派  wèilái pài 
95. Trường phái dã thú: 野兽派  yěshòu pài 
96. Trường phái trừu tượng: 抽象派  chōuxiàng pài 
97. Trường phái biểu hiện: 表现派  biǎoxiàn pài 
98. Hướng dẫn du lịch miễn phí: 免费导游  Miǎnfèi dǎoyóu
 

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương