Từ vựng tiếng Trung về vườn thú

01/12/2016 17:00
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ VƯỜN BÁCH THÚ
 
I. Chim muông -: 禽  Qín
1. Lồng chim: 鸟笼  niǎo lóng
2. Chim: 飞禽  fēiqín
3. Loài chim dữ: 猛禽  měngqín
4. Loại chim biết hót: 鸣禽  míngqín
5. Gia cầm: 家禽  jiāqín
6. Chim hoang: 野禽  yěqín
7. Loài chim di cư: 候鸟  hòuniǎo
8. Chim họa mi: 画眉  huàméi
9. Chim ưng: 鹰  yīng
10. Chim đại bàng: 雕  diāo
11. Thiên nga: 天鹅  tiān'é
12. Chim cuốc: 杜鹃  dùjuān
13. Con cú mèo: 猫头鹰  māotóuyīng
14. Chim cổ đỏ: 知更鸟  zhī gēng niǎo
15. Con vẹt: 鹦鹉  yīngwǔ
16. Dạ canh: 夜莺  yèyīng
17. Đà điểu châu phi: 鸵鸟  tuóniǎo
18. Con hạc: 鹤  hè
19. Kền kền khoang cổ: 秃鹰  tū yīng
20. Con kên kên: 秃鹫  tūjiù
21. Chim hải âu: 海鸥  hǎi'ōu
22. Chim công: 孔雀  kǒngquè
23. Chim gõ kiến: 啄木鸟  zhuómùniǎo
24. Vịt trời: 野鸭  yěyā
25. Con diệc mốc: 苍鹭  cāng lù
26. Con quạ: 乌鸦  wūyā
27. Chim bồ câu: 鸽子  gēzi
28. Bồ câu nuôi: 家鸽  jiā gē
29. Chim hoàng yến: 黄雀  huáng què
30. Chim bạch yến: 金丝雀  jīn sī què
31. Chim chích - chim oanh: 营  yíng
32. Chim chiền chiện: 云雀  yúnquè
33. Chim sẻ, chim gi: 麻雀  máquè
34. Chim sẻ ngô: 山雀  shānquè
35. Chim ngói: 斑鸠  bānjiū
36. Chim hét: 黑鸟  hēi niǎo
37. Chim trả, chim bói cá: 翠鸟  cuì niǎo
38. Chim yến: 燕子  yànzi
39. Chim én: 褐雨燕  hé yǔyàn
40. Chim sáo đá: 燕八哥  yàn bāgē
41. Gà tây: 火鸡  huǒ jī
42. Chim cút: 鹌鹑  ānchún
43. Chim sáo cờ: 极乐鸟  jílè niǎo
44. Chim cắt: 猎鹰,隼  liè yīng, sǔn
45. Chim kền kền: 兀鹰  wù yīng
46. Chim sáo: 八哥  bāgē
47. Vẹt mào: 白鹦  bái yīng
48. Quạ xám: 灰鸦  huī yā
49. Chim tiêu liêu-chim sâu: 鹪鹩  jiāo liáo
50. Chim choi choi: 麦鸡  mài jī
51. Chim emberrida: 鹀鸟  wú niǎo
52. Chim cốc: 鸬鹚  lú cí
53. Con diều hâu: 鸢  yuān
54. Vịt trời: 绿头鸭  lǜ tóu yā
55. Vẹt đuôi dài: 金刚鹦鹉  jīngāng yīngwǔ
56. Chim hồng hạc: 火烈鸟  huǒ liè niǎo
57. Chim đàn lia: 琴鸟  qín niǎo
58. Chim sẻ ức đỏ: 红腹灰雀  hóng fù huī què
59. Chim vẹt: 鹦哥  yīng gē
60. Chim nhạn: 雁  yàn
61. Chim hoàng oanh: 黄鹂  huánglí
 
II. Thú -: 兽  shòu
1. Động vật có vú: 哺乳动物  bǔrǔ dòngwù
2. Động vật lưỡng thê: 两栖动物  liǎngqī dòngwù
3. Động vật bò sát: 爬行动物  páxíng dòngwù
4. Động vật thuộc loài nhai lại: 反刍类动物  fǎnchú lèi dòngwù
5. Động vật linh trưởng: 灵长类动物  líng cháng lèi dòngwù
6. Động vật bốn chân: 四足动物  sì zú dòngwù
7. Thú hoang: 野兽  yěshòu
8. Lồng nuôi động vật: 动物饲养箱  dòngwù sìyǎng xiāng
9. Con thỏ: 兔  tù
10. Con ếch: 青蛙  qīngwā
11. Con nòng nọc: 蝌蚪  kēdǒu
12. Ếch trâu: 牛蛙  niúwā
13. Ếch nhái: 雨蛙  yǔwā
14. Con cóc: 蟾蜍  chánchú
15. Con dơi: 蝙蝠  biānfú
16. Con lạc đà: 骆驼  luòtuó
17. Con lạc đà hai bướu: 双峰骆驼  shuāng fēng luòtuó
18. Con lạc đà một bướu ả rập: 阿拉伯单峰骆驼  ālābó dān fēng luòtuó
19. Con voi: 象  xiàng
20. Gấu mèo, gấu trúc: 熊猫  xióngmāo
21. Con gấu: 熊  xióng
22. Con khỉ: 猴  hóu
23. Khỉ đuôi dài: 长尾猴  cháng wěi hóu
24. Khỉ lông vàng: 金丝猴  jīnsīhóu
25. Con chồn hôi: 黄鼠狼  huángshǔláng
26. (đười ươi) đại tinh tinh: 大猩猩  dà xīngxīng
27. Hắc tinh tinh: 黑猩猩  hēixīngxīng
28. Vượn người: 类人猿  lèirényuán
29. Con vượn: 猿  yuán
30. Con hươu: 鹿  lù
31. Hươu đực: 公鹿  gōng lù
32. Con đa ma: 扁角鹿  biǎn jiǎolù
33. Hươu mẹ: 母鹿  mǔ lù
34. Hươu con: 小鹿  xiǎolù
35. Hươu cổ dài: 长颈鹿  chángjǐnglù
36. Con nai: 麇  jūn
37. Con dê: 山羊  shānyáng
38. Con cừu: 绵羊  miányáng
39. Linh dương: 羚羊  língyáng
40. Con ngựa: 马  mǎ
41. Ngựa vằn: 斑马  bānmǎ
42. Con hà mã: 河马  hémǎ
43. Con hải li: 河狸  hé lí
44. Con lừa: 驴  lǘ
45. Con la: 骡  luó
46. Con bò: 牛  niú
47. Con trâu: 水牛  shuǐniú
48. Con bò: 黄牛  huángniú
49. Trâu rừng: 野牛  yěniú
50. Con tê giác: 犀牛  xīniú
51. Trâu lùn: 牦牛  máoniú
52. Con lợn: 猪  zhū
53. Con nhím: 豪猪  háozhū
54. Con khỉ đầu chó: 狒狒  fèifèi
55. Chồn vi zon: 水貂  shuǐdiāo
56. Con chó: 狗  gǒu
57. Con mèo: 猫  māo
58. Mèo đực: 雄猫  xióng māo
59. Mèo thái lan: 暹罗猫  xiān luó māo
60. Mèo rừng: 山猫  shānmāo
61. Con hổ: 虎  hǔ
62. Con báo: 豹  bào
63. Loài báo gepa: 猎豹  lièbào
64. Con sư tử: 狮  shī
65. Chồn chó: 獾  huān
66. Con chuột: 鼠  shǔ
67. Chuột đồng: 田鼠  tiánshǔ
68. Chuột chù: 地鼠  dì shǔ
69. Chuột đồng: 仓鼠  cāngshǔ
70. Chuột hoang: 野鼠  yěshǔ
71. Con sóc: 松鼠  sōngshǔ
72. Con nhím: 剌猬  lá wèi
73. Chuột túi: 袋鼠  dàishǔ
74. Con rái cá: 水獭  shuǐtǎ
75. Chồn zibelin: 黑貂  hēi diāo
76. Chồn hôi: 臭鼬  chòu yòu
77. Con rồng lửa: 巨蝾螈  jù róng yuán
78. Con sa giông: 水蜥  shuǐ xī
79. Chồn ecmin: 白鼬  bái yòu
80. Con cáo: 狐狸  húlí
81. Chó sói: 狼  láng
82. Linh cẩu (một loài chó): 鬣狗  liègǒu
83. Chó rừng: 胡狼  hú láng
84. Chồn sương: 雪貂  xuě diāo
85. Con ba ba: 鳖  biē
86. Con rùa: 龟  guī
87. Rùa lông xanh: 绿毛龟  lǜ máo guī
88. Rùa biển: 海龟  hǎiguī
89. Rùa tượng (voi): 象龟  xiàng guī
90. Rùa nghiết (gậm nhấm): 啮龟  niè guī
91. Con trăn: 蟒蛇  mǎngshé
92. Rắn hổ mang: 蝮蛇  fù shé
93. Rắn san hô: 珊瑚蛇  shānhú shé
94. Rắn chuông: 响尾蛇  xiǎngwěishé
95. Rắn hổ mang: 眼镜蛇  yǎnjìngshé
96. Rắn cạp nong: 蝰蛇  kuí shé
97. Rồng đổi màu: 变色龙  biànsèlóng
98. Con thạch sùng: 壁虎  bìhǔ
99. Con thằn lằn, rắn mối, tắc kè: 蜥蜴  xīyì
100. Loài thú ăn kiến: 食蚁兽  shí yǐ shòu
101. Cá sấu ấn độ: 印度鳄  yìndù è
102. Cá sấu mồm ngắn: 美洲鳄,短吻鳄  měizhōu è, duǎn wěn è
103. Cự đà sông nil: 尼罗河巨蜥  níluóhé jù xī
104. Thằn lằn độc châu mỹ: 美国大毒蜥  měiguó dà dú xī
105. Con cự đà: 鬣蜥  liè xī
 
>>>>Xem thêm:
 
III. Côn trùng -: 昆虫  kūnchóng
1. Con ruồi: 苍蝇  cāngyíng
2. Con muỗi: 蚊子  wénzi
3. Con bướm: 蝴蝶  húdié
4. Con chuồn chuồn: 蜻蜒  qīng yán
5. Sâu bướm (con thiêu thân): 飞蛾  fēi é
6. Con châu chấu: 蝗虫  huángchóng
7. Con sên: 蛞蝓  kuòyú
8. Con ve: 蝉  chán
9. Con bọ nhảy, bọ chó: 跳蚤  tiàozǎo
10. Con gián: 蟑螂  zhāngláng
11. Con bọ xít: 臭虫  chòuchóng
12. Con mối: 白蚁  báiyǐ
13. Con đom đóm: 萤火虫  yínghuǒchóng
14. Con kiến: 蚂蚁  mǎyǐ
15. Con châu chấu: 蚱蜢  zhàměng
16. Con bò cạp: 蝎子  xiēzi
17. Nha trùng (sâu bông, thuốc lá): 蚜虫  yáchóng
18. Con ruồi giấm: 果蝇  guǒ yíng
19. Con trùng cánh cứng: 甲虫  jiǎchóng
20. Con cào cào: 螳螂  tángláng
21. Con ong: 蜂  fēng
22. Ong nghệ: 黄蜂  huángfēng
23. Con giun: 蚯蚓  qiūyǐn
24. Con nhện: 蜘蛛  zhīzhū
25. Con tằm: 蚕  cán
26. Con đỉa: 蛭  zhì
27. Con bọ rùa: 瓢虫  Piáo chóng
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương