Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 3)

19/11/2016 17:00
 
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC (PHẦN 3):
 
Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tiếp tới các bạn phần 3 từ vựng chủ đề về nhà trường. Các bạn có thể theo dõi thêm phần 1 và phần 2 tại link bên dưới. 
 
 
201. Phấn: 粉笔  Fěnbǐ
202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭  jiàobiān
203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅  kè zhuō yǐ
204. Phòng luyện âm: 语言实验室  yǔyán shíyàn shì 
205. Phòng thực nghiệm: 实验室  shíyàn shì 
206. Phòng đọc: 阅览室  yuèlǎn shì 
207. Thư viện: 图书馆  túshū guǎn 
208. Hội trường: 大礼堂  dà lǐtáng
209. Sân luyện tập: 操场  cāochǎng 
210. Sân vận động: 运动场  yùndòngchǎng
211. Phòng luyện tập: 运动房  yùndòng fáng
212. Bể bơi: 游泳池  yóuyǒngchí 
213. Cột cờ: 旗杆  qígān 
214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部  xuéshēng jùlèbù 
215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室  jiàoshī bàngōngshì 
216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室  jiàoyuán xiūxí shì 
217. Nhà ăn: 食堂  shítáng
218. Ký túc xá: 宿舍  sùshè
219. Phòng y tế: 医务室  yīwù shì 
220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队  shàoxiānduì
221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员  shàoxiānduì yuán 
222. Khăn quàng đỏ: 红领巾  hónglǐngjīn
223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队  shàoxiānduì xiǎoduì 
224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队  shàoxiānduì zhōngduì 
225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队  shàoxiānduì dàduì 
226. Khăn quàng: 领巾  lǐngjīn
227. Đội nhi đồng: 儿童团  értóngtuán
228. Khai giảng: 开学  kāixué
229. Nghỉ hè: 放假  fàngjià 
230. Nghỉ đông: 寒假  hánjià 
231. Nghỉ hè: 暑假  shǔjià 
232. Nghỉ tết: 春假  chūnjià 
233. Học kỳ: 学期  xuéqí
234. Năm học: 学年  xuénián 
235. Chiêu sinh: 招生  zhāoshēng 
236. Xin nhập học: 申请入学  shēnqǐng rùxué
237. Số học sinh nhập học: 就学人数  jiùxué rénshù
238. Thi đầu vào: 入学考试  rùxué kǎoshì 
239. Thi đại học: 高校入学考试  gāoxiào rùxué kǎoshì 
240. Đăng ký: 注册  zhùcè
241. Học phí: 学费  xuéfèi
242. Học bổng: 助学金  zhùxuéjīn 
243. Học bổng: 奖学金  jiǎngxuéjīn
244. Thẻ học sinh: 学生证  xuéshēng zhèng 
245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽  xiàohuī
246. Thôi học: 退学  tuìxué
247. Điểm số: 学分  xuéfēn 
248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制  xuézhì
249. Học một môn học: 修一门课  xiūyī mén kè 
250. Bỏ một môn học: 退选一门课  tuì xuǎn yī mén kè 
251. Môn chính: 主课  zhǔkè 
252. Môn phụ: 副课  fù kè 
253. Môn học tự chọn: 选修课  xuǎnxiū kè 
254. Môn học bắt buộc: 必修课  bìxiū kè 
255. Môn học lại: 重修课  chóngxiū kè 
256. Học phần: 学分课程  xuéfēn kèchéng 
257. Đại số: 代数  dàishù
258. Số học: 算数  suàn shù
259. Ngữ văn: 语文  yǔwén 
260. Tiếng anh: 英语  yīngyǔ
261. Ngoại ngữ: 外语  wàiyǔ 
262. Hình học: 几何  jǐhé
263. Lịch sử: 历史  lìshǐ
264. Địa lý: 地理  dìlǐ
265. Vật lý: 物理  wùlǐ
266. Tự nhiên: 自然  zìrán
267. Âm nhạc: 音乐  yīnyuè
268. Hóa học: 化学  huàxué
269. Thể dục: 体育  tǐyù 
270. Chính trị: 政治  zhèngzhì 
271. Mỹ thuật: 美术  měishù
272. Đồ họa: 图画  túhuà
273. Sinh vật: 生物  shēngwù
274. Thường thức: 常识  chángshì
275. Sinh lý học: 生理卫生  shēnglǐ wèishēng 
276. Môn quân sự: 军训课  jūnxùn kè 
277. Khoa học xã hội: 文科  wén kē
278. Môn pháp luật: 法律学  fǎlǜ xué
279. Nhân loại học: 人类学  rénlèi xué
280. Tâm lý học: 心理学  xīnlǐ xué 
281. Khảo cổ học: 考古学  kǎogǔ xué 
282. Sử thế giới: 世界史  shìjiè shǐ
283. Thông sử thế giới: 世界通史  shìjiè tōngshǐ
284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史  guójì guānxì shǐ
285. Ngôn ngữ học: 语言学  yǔyán xué
286. Ngữ âm học: 语音学  yǔyīn xué
287. Phê bình văn học: 文学批评  wénxué pīpíng 
288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语  gǔ hànyǔ
289. Tu từ học: 修辞学  xiūcí xué
290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理  qǐyè guǎnlǐ
291. Kinh tế học: 经济学  jīngjì xué
292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学  mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué
293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学  zhèngzhì jīngjì xué
294. Khoa học kế toán: 会计学  kuàijì xué
295. Khoa học tài vụ: 财务学  cáiwù xué
296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融  guójì jīnróng
297. Thống kê học: 统计学  tǒngjì xué
298. Xã hội học: 社会学  shèhuì xué
299. Giáo dục học: 教育学  jiàoyù xué
300. Chính trị học: 政治学  Zhèngzhì xué
 
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương