Từ vựng tiếng trung chủ đề trường học phần 1

18/03/2016 17:00
Đến với khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương bạn được đắm mình trong ngôn ngữ tiếng trung với nhiều chủ đề giao tiếp khác nhau, giúp bạn nâng trình độ tiếng trung nhanh chóng.

Đến với khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương bạn được đắm mình trong ngôn ngữ tiếng trung với nhiều chủ đề giao tiếp khác nhau, giúp bạn nâng trình độ tiếng trung nhanh chóng. Bài viết này sẽ giúp bạn sử dụng tốt ngôn ngữ trong chủ đề về trường học đấy.

 

Học tiếng trung chủ đề trương học phần 2

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC (PHẦN 1):

 

1. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō'érsuǒ 
2. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu'éryuán 
3. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所: rì tuō suǒ 
4. Tiểu học 小学: xiǎoxué
5. Trung học 中学: zhōngxué
6. Trung học cơ sở 初中: chūzhōng
7. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng
8. Cao đẳng 大专: dàzhuān
9. Học viện 学院: xuéyuàn 
10. Đại học tổng hợp 综合性大学: zònghé xìng dàxué 
11. Viện nghiên cứu sinh 研究生院: yánjiūshēng yuàn 
12. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn 
13. Trường đại học và học viện 高等院校: gāoděng yuàn xiào 
14. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào 
15. Trường trung học trọng điểm 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué 
16. Trường đại học trọng điểm 重点大学: zhòngdiǎn dàxué 
17. Trường chuyên tiểu học 附小: fùxiǎo 
18. Trường chuyên trung học 附中: fùzhōng 
19. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào 

 

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung uy tín


20. Trường mẫu 模范学校: mófàn xuéxiào 
21. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān 
22. Trường dạy nghề 技校: jìxiào 
23. Trường chuyên nghiệp 职业学校: zhíyè xuéxiào 
24. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校: chéngrén xuéxiào 
25. Trường công lập 公学校: gōng xuéxiào 
26. Trường nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào 
27. Trường múa 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào 
28. Trường sư phạm 师范学校: shīfàn xuéxiào 
29. Trường thương nghiệp 商业学校: shāngyè xuéxiào 
30. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào 
31. Trường tự phí 自费学校: zìfèi xuéxiào 
32. Trường bán trú 全日制学校: quánrì zhì xuéxiào 
33. Trường tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào 
34. Trường hàm thụ 函授 学校: hánshòu xuéxiào 
35. Trường ban đêm 夜校: yèxiào 
36. Trường nội trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào 
37. Viện văn học 文学院: wén xuéyuàn 
38. Học viện nhân văn 人文学院: rénwén xuéyuàn 
39. Học viện công nghiệp 工学院: gōng xuéyuàn 
40. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn 
41. Học viện thể dục 体育学院: tǐyù xuéyuàn 
42. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn 
43. Học viện sư phạm 师范学院: shīfàn xuéyuàn 
44. Học viện giáo dục 教育学院: jiàoyù xuéyuàn 
45. Đại học sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué
46. Học viện thương mại 商学院: shāng xué yuàn 
47. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学: yèyú gōngyè dàxué
48. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学: guǎngbò diànshì dàxué
49. Đại học hàm thụ 函授大学: hánshòu dàxué
50. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育: yòu'ér jiàoyù 
51. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育: Xuéqián jiàoyù 
52. Giáo dục sơ cấp 初等教育: chūděng jiàoyù 
53. Giáo dục trung cấp 中等教育: zhōngděng jiàoyù 
54. Giáo dục cao cấp 高等教育: gāoděng jiàoyù 
55. Tiếp tục giáo dục 继续教育: jìxù jiàoyù 
56. Giáo dục công dân 公民教育: gōngmín jiàoyù 
57. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育: chéngrén jiàoyù 
58. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育: shí nián zhì yìwù jiàoyù 
59. Giáo dục cơ sở 基础教育: jīchǔ jiàoyù 
60. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育: zhíyè jiàoyù 
61. Giáodục nghe nhìn 视听教育: shìtīng jiàoyù 
62. Học sinh tiểu học 小学生: xiǎoxuéshēng 
63. Học sinh trung học 中学生: zhōngxuéshēng 
64. Học sinh cấp hai 初中生: chūzhōng shēng 

 

>>> Đăng kí ngay: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội


65. Học sinh cấp ba 高中生: gāozhōng shēng 
66. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng 
67. Sinh viên những năm đầu 低年级学生: dī niánjí xuéshēng 
68. Sinh viên những năm cuối 高年级学生: gāo niánjí xuéshēng 
69. Học sinh mới 新生: xīnshēng 
70. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生: yī niánjí dàxuéshēng 
71. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生: èr niánjí dàxuéshēng 
72. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生: sān niánjí dàxuéshēng 
73. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生: sì niánjí dàxuéshēng 
74. Sinh viên hệ chính quy 本科生: běnkē shēng 
75. Nghiên cứu sinh 研究生: yánjiūshēng 
76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生: bóshì shēng 
77. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng 
78. Hội học sinh sinh viên 学生会: xuéshēnghuì
79. Học viện cử nhân 学士学位: xuéshì xuéwèi 
80. Cử nhân khoa học xã hội 文学士: wénxué shì 
81. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士: lǐxué shì 
82. Học vị thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi 
83. Học vị tiến sĩ 博士学位: bóshì xuéwèi 
84. Trên tiến sĩ 博士后: bóshìhòu
85. Tiến sĩ triết học 哲学博士: zhéxué bóshì
86. Học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi 
87. Giáo viên 教师: jiàoshī
88. Giáo viên cao cấp 高级讲师: gāojí jiǎngshī
89. Trợ giáo 助教: zhùjiào
90. Giảng viên 讲师: jiǎngshī
91. Giảng viên cao cấp 高级教师: gāojí jiàoshī
92. Trợ lý giáo sư 助理教授: zhùlǐ jiàoshòu 
93. Phó giáo sư 副教 授: fùjiàoshòu 
94. Giáo sư 教授: jiàoshòu 
95. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī
96. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授: kèzuò jiàoshòu 
97. Học giả mời đến 访问学者: fǎngwèn xuézhě 
98. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn
99. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù
100. Trưởng phòng giáo vụ 教务长: jiàowù zhǎng
101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室: jiàoyánshì 
102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组: jiàoyánzǔ
103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán 
104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任: bānzhǔrèn
105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师: Jiānzhí jiàoshī

 

ĐỊA CHỈ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

*********
Gọi ngay để tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp ở Ánh Dương!
 
 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 
                                                               091.234.9985  
Địa chỉ: Số 12, ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
 
| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương